Solid clay bricks
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch đặc sản xuất từ đất sét (có thể có phụ gia) bằng phương pháp dẻo và được nung ở nhiệt độ thích hợp, dùng để xây móng, tường và các bộ phận khác của công trình có trát hoặc ốp bên ngoài. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại gạch đặc có khối lượng thể tích nhỏ hơn 1600 kg/m³.
TCVN 6355-1:1998 Gạch xây - Xác định cường độ nén.
TCVN 6355-2:1998 Gạch xây - Xác định cường độ uốn.
TCVN 6355-3:1998 Gạch xây - Xác định độ hút nước.
TCVN 6355-5:1998 Gạch xây - Xác định khối lượng thể tích.
TCVN 6355-7:1998 Gạch xây - Xác định vết tróc do vôi.
3. Kích thước, phân loại, ký hiệu
3.1. Kích thước cơ bản của gạch đặc đất sét nung được quy định ở bảng 1.
Bảng 1. Kích thước gạch đặc đất sét nung
Kích thước tính bằng mm
Tên kiểu gạch | Dài | Rộng | Dày |
Gạch đặc 60 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1451:1998 về Gạch đặc đất sét nung
- Số hiệu: TCVN1451:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực