Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9890-2:2013

IEC/TS 60871-2:1999

TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH LỚN HƠN 1 000 V - PHẦN 2: THỬ NGHIỆM ĐỘ BỀN ĐIỆN

Shunt capacitors for a.c. power systems having a rated voltage above 1 000 V - Part 2: Endurance testing

Lời nói đầu

TCVN 9890-2:2013 hoàn toàn tương đương với IEC/TS 60871-2:1999;

TCVN 9890-2:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 9890 (IEC 60871) Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V gồm các phần sau:

TCVN 9890-1:2013 (IEC 60871-1:2005), Phần 1: Yêu cầu chung

TCVN 9890-2:2013 (IEC/TS 60871-2:1999), Phần 2: Thử nghiệm độ bền điện

TCVN 9890-3:2013 (IEC/TR 60871-3:1996), Phần 3: Bảo vệ tụ điện và dãy tụ điện

TCVN 9890-4:2013 (IEC 60871-4:1996), Phần 4: Cầu chảy bên trong

 

TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH LỚN HƠN 1 000 V - PHẦN 2: THỬ NGHIỆM ĐỘ BỀN ĐIỆN

Shunt capacitors for a.c. power systems having a rated voltage above 1 000 V - Part 2: Endurance testing

1. Quy định chung

1.1. Phạm vi áp dụng và mục đích

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại tụ điện phù hợp với IEC 60871-1 và đưa ra các yêu cầu đối với thử nghiệm chu kỳ quá điện áp và thử nghiệm lão hóa của các loại tụ điện này.

1.2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

IEC 60871-1:1997 1, Shunt capacitors for a.c. power systems having a rated voltage above 1 000 V - Part 1: General - Performance, testing and rating - Safety requirements - Guide for installation and operation (Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V - Phn 1: Yêu cu chung - Tính năng, thử nghiệm và thông số đặc trưng - Yêu cầu an toàn - Hướng dẫn lắp đặt và vận hành)

IEC 60996:1989, Method for verifying accuracy of tan delta measurements applicable to capacitors (Phương pháp kiểm tra độ chính xác của phép đo tang delta áp dụng cho các tụ điện)

1.3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các định nghĩa trong IEC 60871-1 và các định nghĩa sau:

1.3.1

Khối (tụ điện) thử nghim (test (capacitor) unit)

Một trong các khối (tụ điện) được chế tạo, hoặc một khối đặc biệt tương đương với các khối được chế tạo liên quan đến các đặc tính cần kiểm tra bởi các thử nghiệm chu kỳ quá điện áp và thử nghiệm lão hóa. Các khối để thử nghiệm chu kỳ quá điện áp và để thử nghiệm lão hóa có thể có thiết kế khác nhau. (Những giới hạn đối với thiết kế khối thử nghiệm được nêu chi tiết trong Phụ lục B).

1.3.2

Phần tử có thiết kế tương đương (comparable element design)

Dải các phần tử kết cấu có tính năng tương đương, trong quy trình thử nghiệm, với phần tử của các khối được chế tạo (xem Phụ lục B để biết chi tiết về các giới hạn thiết kế).

1.3.3

Cách điện giữa các phần tử (inter-element insulation)

Cách điện giữa hai phần tử nối nối tiếp, bao gồm:

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9890-2:2013 (IEC/TS 60871-2:1999) về Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000V - Phần 2: Thử nghiệm độ bền điện

  • Số hiệu: TCVN9890-2:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản