Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9836:2013

ISO 2853:1993

ĐẦU NỐI ỐNG REN BẰNG THÉP KHÔNG GỈ DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

Stainless steel threaded couplings for the food industry

Lời nói đầu

TCVN 9836:2013 hoàn toàn tương với ISO 2853:1993.

TCVN 9836:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ĐẦU NỐI ỐNG REN BẰNG THÉP KHÔNG GỈ DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

Stainless steel threaded couplings for the food industry

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai, độ nhám bề mặt, vật liệu, lắp ghép và yêu cầu vệ sinh cho:

a) Các chi tiết bị bao kiểu hàn và kiểu giãn nở, bạc lót;

b) Đai ốc và vòng đệm.

trong đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm.

Các chi tiết bị bao và bạc lót trong đầu nối ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm sử dụng cho ống thép không gỉ theo quy định trong TCVN 9833 (ISO 2037).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 256-1(ISO 6506-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 1: Phương pháp thử.

TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T).

TCVN 258-1 (ISO 6507-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vicker - Phần 1: Phương pháp thử.

TCVN 9810 (ISO 48), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng (trong khoảng 10 IRHD và 100 IRHD).

TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992), Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm.

ISO 286-2:1988, ISO system of limits and fits - Part 2: Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts (Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Phần 2: Bảng các cấp chính xác và sai lệch giới hạn của lỗ và trục).

ISO 9327-1:1999 1), Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: General requirements ( Thép rèn và thanh cán hoặc rèn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung).

3. Ký hiệu

A

Dung sai cho phép của ren chi tiết bị bao.

B1

Đường kính trong của vành đỡ.

B2

Đường kính ngoài của vành đỡ.

C1

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9836:2013 (ISO 2853:1993) về Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm

  • Số hiệu: TCVN9836:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản