- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-1:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9810:2013 (ISO 48:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (Độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992) về Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
ĐẦU NỐI ỐNG REN BẰNG THÉP KHÔNG GỈ DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Stainless steel threaded couplings for the food industry
Lời nói đầu
TCVN 9836:2013 hoàn toàn tương với ISO 2853:1993.
TCVN 9836:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐẦU NỐI ỐNG REN BẰNG THÉP KHÔNG GỈ DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
Stainless steel threaded couplings for the food industry
Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai, độ nhám bề mặt, vật liệu, lắp ghép và yêu cầu vệ sinh cho:
a) Các chi tiết bị bao kiểu hàn và kiểu giãn nở, bạc lót;
b) Đai ốc và vòng đệm.
trong đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm.
Các chi tiết bị bao và bạc lót trong đầu nối ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm sử dụng cho ống thép không gỉ theo quy định trong TCVN 9833 (ISO 2037).
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 256-1(ISO 6506-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T).
TCVN 258-1 (ISO 6507-1), Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vicker - Phần 1: Phương pháp thử.
TCVN 9810 (ISO 48), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng (trong khoảng 10 IRHD và 100 IRHD).
TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992), Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm.
ISO 286-2:1988, ISO system of limits and fits - Part 2: Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts (Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Phần 2: Bảng các cấp chính xác và sai lệch giới hạn của lỗ và trục).
ISO 9327-1:1999 1), Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: General requirements ( Thép rèn và thanh cán hoặc rèn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung).
A | Dung sai cho phép của ren chi tiết bị bao. |
B1 | Đường kính trong của vành đỡ. |
B2 | Đường kính ngoài của vành đỡ. |
C1 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8163:2009 về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7705:2007 (ISO 49 :1994) về Đầu nối ống bằng gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2413:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước
- 1Quyết định 2588/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8163:2009 về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-1:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7705:2007 (ISO 49 :1994) về Đầu nối ống bằng gang dẻo được chế tạo ren theo ISO 7-1
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9810:2013 (ISO 48:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (Độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2413:1978 về Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn - Pqư 40mn/m2 (≈ 400kg/cm2) - Phần nối chuyển bậc ba ngả - Kết cấu và kích thước
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992) về Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9836:2013 (ISO 2853:1993) về Đầu nối ống ren bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
- Số hiệu: TCVN9836:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực