- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8220:2009 về vải địa kỹ thuật − phương pháp xác định độ dày danh định
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1 : 2004) về cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-2:2008 (ISO 1183-2 : 2004) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 2: Phương pháp cột gradien khối lượng riêng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9749:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ dày của màng loại sần
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9751:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định các thuộc tính chịu kéo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9752:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền chọc thủng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9753:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định hàm lượng muội
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9755:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định thời gian cảm ứng oxy hóa bằng phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai (DSC) ở điều kiện áp suất cao
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9756:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền lão hóa nhiệt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9759:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền với tia tử ngoại
MÀNG ĐỊA KỸ THUẬT POLYETYLEN KHỐI LƯỢNG RIÊNG LỚN (HDPE) - YÊU CẦU KỸ THUẬT
High density polyethylene (HDPE) geomembranes - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 9748:2014 được xây dựng dựa trên cơ sở tiêu chuẩn GRI GM13 Standard specification for Test methods, test properties and testing frequency for High density polyethylene (HDPE) smooth and textured geomembrane. Revision 10: April 11, 2011 (Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật về phương pháp thử, tính chất và tần suất thử cho màng địa kỹ thuật HDPE loại trơn và loại sần. Phiên bản 10: ngày 11 tháng 4 năm 2011).
TCVN 9748:2014 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÀNG ĐỊA KỸ THUẬT POLYETYLEN KHỐI LƯỢNG RIÊNG LỚN (HDPE) - YÊU CẦU KỸ THUẬT
High density polyethylene (HDPE) geomembranes - Specifications
Tiêu chuẩn này qui định cho màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) loại trơn và loại sần.
Các tài liệu sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1:2004), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách- Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm.
TCVN 6039-2:2008 (ISO 1183-2:2004), Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 2 Phương pháp cột gradien khối lượng.
TCVN 8220:2009, Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định độ dày danh định.
TCVN 9749.2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ dày của màng loại sần.
TCVN 9750:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định chiều cao sần.
TCVN 9751:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định các thuộc tính chịu kéo.
TCVN 9752:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền chọc thủng.
TCVN 9753:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định hàm lượng muội.
TCVN 9754:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE)- Phương pháp xác định thời gian cảm ứng oxy hóa bằng phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai ở điều kiện chuẩn.
TCVN 9755:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định thời gian cảm ứng oxy hóa bằng phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai ở áp suất cao.
TCVN 9756:2014, Màng địa kỹ thuật polyetyten khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền lão hóa nhiệt.
TCVN 9757:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền nứt ứng suất.
TCVN 9758:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ phân tán muội.
TCVN 9759:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền với tia tử ngoại.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9569:2013 (ISO 14632:1998) về Chất dẻo - Tấm đùn polyetylen (HDPE) - Yêu cầu và phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10181:2013 (ISO 8180:2006) về Đường ống bằng gang dẻo - Lớp bọc Polyetylen sử dụng tại hiện trường
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10476:2014 (ISO 6656:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các polyme loại polyetylen
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8220:2009 về vải địa kỹ thuật − phương pháp xác định độ dày danh định
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1 : 2004) về cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền xé rách – Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-2:2008 (ISO 1183-2 : 2004) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 2: Phương pháp cột gradien khối lượng riêng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9569:2013 (ISO 14632:1998) về Chất dẻo - Tấm đùn polyetylen (HDPE) - Yêu cầu và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10181:2013 (ISO 8180:2006) về Đường ống bằng gang dẻo - Lớp bọc Polyetylen sử dụng tại hiện trường
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10476:2014 (ISO 6656:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các polyme loại polyetylen
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9749:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ dày của màng loại sần
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9751:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định các thuộc tính chịu kéo
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9752:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền chọc thủng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9753:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định hàm lượng muội
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9755:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định thời gian cảm ứng oxy hóa bằng phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai (DSC) ở điều kiện áp suất cao
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9756:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền lão hóa nhiệt
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9759:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền với tia tử ngoại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9748:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN9748:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực