BƠM VÀ CỤM BƠM THỂ TÍCH KIỂU PIT TÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Reciprocating positive displacement pumps and pump units – Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 9735:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 16330:2003.
TCVN 9735:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 Hệ thống truyền dẫn chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BƠM VÀ CỤM BƠM THỂ TÍCH KIỂU PIT TÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Reciprocating positive displacement pumps and pump units – Technical requirements
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật ngoại trừ các yêu cầu về an toàn và thử nghiệm đối với bơm và cụm bơm thể tích kiểu pit tông. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bơm chuyển động tịnh tiến được dẫn động từ trục khuỷu và trục cam cũng như các loại bơm được dẫn động trực tiếp bằng chất lỏng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại bơm thể tích kiểu pit tông, không bơm nước hoặc nơi mà toàn bộ bơm được bôi trơn bằng chất lỏng được bơm.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 14, Straight-sided splines for cylindrical shafts with internal centering – Dimensions, tolerances and verification (Rãnh then thẳng cho trục hình trụ có định tâm trong – Kích thước, dung sai và kiểm tra xác nhận.
ISO 1027, Radiographic image quality indicators for non-destructive testing – Principles and indentification (Dụng cụ chỉ thị chất lượng hình ảnh chụp tia X cho thử không phá hủy – Nguyên lý và nhận biết).
ISO 2491, Thin parallel keys with or without gib head and their corresponding keyways (Dimensions in milimetres) (Then phẳng mỏng có hoặc không có đầu then và rãnh then tương ứng (Kích thước tính bằng milimét)).
ISO 2492, Thin taper keys with or without gib head and their corresponding keyways (Dimensions in milimetres) (Then vát mỏng có hoặc không có đầu then và rãnh then tương ứng (Kích thước tính bằng milimét)).
ISO 3117, Tangential keys and keyways (Then và rãnh then tiếp theo).
ISO 3453, Non-destructive testing – Liquid penetrant inspection – Means of verification (Thử không phá hủy – Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng – Phương pháp kiểm tra xác nhận).
ISO 3912, Woodruff keys and keyways (Then và rãnh then bán nguyệt).
ISO 4156, Straight cylindrical involute splines – Metric module, side fit – Generalities, dimendsions and inspection (Rãnh then thân khai hình trụ thẳng – Mô đun hệ mét, lắp ghép mặt bên – Đặc tính chung, kích thước và kiểm tra).
ISO 6149-1, Connections for fluild power and general use – Ports and stud ends with ISO 261 threads and O-ring sealing – Part 1: Ports with O-ring seal in truncated housing (Mối nối cho truyền động thủy lực và sử dụng chung – Lỗ và cút nối có ren theo ISO 261 và vòng làm kín O – Phần 1: Lỗ và vòng làm kín O ở vỏ vát cạnh).
ISO 6149-2, Connections for fluild power and general use – Ports and stud ends with ISO 261 threads and O-ring sealing – Part 2: Heavy duty (S series) stud ends – Dimension, design, test methods and requirements (Mối nối cho truyền động thủy lực và sử dụng chung – Lỗ và cút nối có ren theo ISO 261 và vòng làm kín O – Phần 2: Đầu nối chịu tải lớn (Loạt S) – Kích thước, thiết kế, phương pháp thử và các yêu cầu).
ISO 6149-3, Connections for fluild power general use – Ports and stud ends with ISO 261 threads and O-ring s
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9730:2013 ( ISO 15783:2002, sửa đổi 1:2008) về Bơm Rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9732:2013 (ISO 14847:1999) về Bơm thể tích kiểu quay - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9736:2013 (ISO 21049:2004) về Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10604-1:2015 (ISO 1608-1:1993) về Bơm chân không - Đo tính năng - Phần 1: Đo lưu lượng thể tích dòng khí (tốc độ bơm)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10604-2:2015 (ISO 1608-2:1989) về Bơm chân không - Đo tính năng - Phần 2: Đo áp suất ngược tới hạn
- 1Quyết định 3339/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9730:2013 ( ISO 15783:2002, sửa đổi 1:2008) về Bơm Rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9732:2013 (ISO 14847:1999) về Bơm thể tích kiểu quay - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9736:2013 (ISO 21049:2004) về Bơm - Các hệ thống làm kín trục cho bơm quay và bơm ly tâm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10604-1:2015 (ISO 1608-1:1993) về Bơm chân không - Đo tính năng - Phần 1: Đo lưu lượng thể tích dòng khí (tốc độ bơm)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10604-2:2015 (ISO 1608-2:1989) về Bơm chân không - Đo tính năng - Phần 2: Đo áp suất ngược tới hạn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9735:2013 (ISO 16330:2003) về Bơm và cụm bơm thể tích kiểu pit tông - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN9735:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực