- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-2-1:2010 (IEC 60034-2-1:2007) về Máy điện quay - Phần 2-1: Phương pháp tiêu chuẩn để xác định tổn hao và hiệu suất bằng thử nghiệm (không kể máy điện dùng cho phương tiện kéo)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-1:2008 (IEC 60034-1 : 2004) về Máy điện quay - Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994) về Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-3:2010 (IEC 60034-3:2007) về Máy điện quay – Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy phát đồng bộ truyền động bằng tuabin hơi hoặc tuabin khí
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-5:2008 (IEC 60034-5: 2000, Amd. 1 : 2006) về Máy điện quay – Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (mã IP) – Phân loại
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-7:2008 (IEC 60034-7 : 2001) về Máy điện quay - Phần 7: Phân loại các kiểu kết cấu, bố trí lắp đặt và vị trí hộp đầu nối (mã IM)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-8:2010 (IEC 60034-8:2007) về Máy điện quay – Phần 8: Ghi nhãn đầu nối và chiều quay
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9733:2013 (ISO 13709:2009) về Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-6:2011 (IEC 60034-6 : 1991) về Máy điện quay – Phần 6: Phương pháp làm mát (Mã IC)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-9:2011 (IEC 60034-9:2007) về Máy điện quay – Phần 9: Giới hạn mức ồn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-30:2011 (IEC 60034-30:2008) về Máy điện quay – Phần 30: Cấp hiệu suất của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha một tốc độ ( Mã IE)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-31:2011 (IEC 60034-31:2010) về Máy điện quay – Phần 31: Lựa chọn động cơ hiệu suất năng lượng kể cả các ứng dụng biến đổi tốc độ - Hướng dẫn áp dụng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4173:2008 (ISO 281 : 2007) về Ổ lăn - Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định
BƠM THỂ TÍCH KIỂU PIT TÔNG DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN
Reciprocating positive displacement pumps for petroleum, petrochemical and natural gas industries
Lời nói đầu
TCVN 9734:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 13710:2004.
TCVN 9734:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 Hệ thống truyền dẫn chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Người sử dụng tiêu chuẩn này phải nhận thức rằng trong các ứng dụng cụ thể khác nhau có thể phải thêm các yêu cầu hoặc phải có các yêu cầu khác. Tiêu chuẩn này không có mục đích cản trở nhà cung cấp trong việc đặt hàng hoặc trong việc khách hàng chấp nhận thiết bị thay thế hoặc giải pháp công nghệ cho ứng dụng riêng. Điều này có thể đặc biệt phù hợp trong các trường hợp có công nghệ tiên tiến hoặc công nghệ phát triển. Khi có sự yêu cầu thay thế, nhà cung cấp phải xác định rõ bất kỳ sự thay đổi nào so với tiêu chuẩn này và cung cấp các chi tiết thay đổi đó.
Tiêu chuẩn này yêu cầu khách hàng quy định rõ các đặc điểm và các chi tiết.
Một dấu đầu dòng (●) ở đầu mỗi điều hoặc điều nhỏ cho biết hoặc một sự quyết định được yêu cầu hoặc các thông tin thêm do khách hàng cung cấp. Thông tin này phải được chỉ ra trên tờ dữ liệu hoặc được nêu trong thư yêu cầu hoặc trong đặt hàng của khách hàng (xem các ví dụ ở Phụ lục D).
Trong tiêu chuẩn này, đơn vị US đặt trong các dấu ngoặc để tham khảo.
Phụ lục A liệt kê danh mục tiêu chuẩn vật liệu điển hình được sử dụng trong bơm;
Phụ lục B là mẫu danh mục yêu cầu bản vẽ và dữ liệu của nhà cung cấp;
Phụ lục C quy định công nghệ đối với điều khiển dao động và rung;
Phụ lục D các tờ dữ liệu điển hình;
Phụ lục E mô tả ảnh hưởng hệ thống bơm và giải thích sự khác nhau giữa NPIP và NPSH;
Phụ lục F danh mục kiểm tra của người kiểm tra;
Phụ lục G các yêu cầu quy định cho hệ thống bôi trơn.
BƠM THỂ TÍCH KIỂU PIT TÔNG DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN
Reciprocating positive displacement pumps for petroleum, petrochemical and natural gas industries
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với bơm và cụm bơm thể tích kiểu pit tông sử dụng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho cả loại tác động trực tiếp và loại khung dùng động cơ điện.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bơm thể tích được điều khiển và bơm kiểu quay.
CHÚ THÍCH: Với bơm thể tích được điều khiển xem API Std 675; với bơm kiểu quay xem API Std 676.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4173:2008 (ISO 281:1990), Ổ lăn - Tải trọng động và tuổi thọ danh định.
TCVN 6627 (IEC 60034) (tất cả các phần), Máy điện quay.
TCVN 7701 (ISO 7) (Tất cả các phần), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren.
TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.
ISO 261, ISO general-purpose metric screw thre
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9449:2013 (ISO 10439 : 2002) về Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí - Máy nén ly tâm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9450-1:2013 (ISO 10440-1:2007) về Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên - Máy nén thể tích kiểu rô to - Phần 1: Máy nén dùng trong quá trình công nghệ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9730:2013 ( ISO 15783:2002, sửa đổi 1:2008) về Bơm Rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9732:2013 (ISO 14847:1999) về Bơm thể tích kiểu quay - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-5:2015 (ISO 7507-5:2000) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 5: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên ngoài
- 1Quyết định 3339/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-2-1:2010 (IEC 60034-2-1:2007) về Máy điện quay - Phần 2-1: Phương pháp tiêu chuẩn để xác định tổn hao và hiệu suất bằng thử nghiệm (không kể máy điện dùng cho phương tiện kéo)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-1:2008 (IEC 60034-1 : 2004) về Máy điện quay - Phần 1: Thông số đặc trưng và tính năng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994) về Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-1:2011 (ISO 228-1:2000) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-3:2010 (IEC 60034-3:2007) về Máy điện quay – Phần 3: Yêu cầu cụ thể đối với máy phát đồng bộ truyền động bằng tuabin hơi hoặc tuabin khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-5:2008 (IEC 60034-5: 2000, Amd. 1 : 2006) về Máy điện quay – Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (mã IP) – Phân loại
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-7:2008 (IEC 60034-7 : 2001) về Máy điện quay - Phần 7: Phân loại các kiểu kết cấu, bố trí lắp đặt và vị trí hộp đầu nối (mã IM)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-8:2010 (IEC 60034-8:2007) về Máy điện quay – Phần 8: Ghi nhãn đầu nối và chiều quay
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9449:2013 (ISO 10439 : 2002) về Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và dịch vụ cấp khí - Máy nén ly tâm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9450-1:2013 (ISO 10440-1:2007) về Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí tự nhiên - Máy nén thể tích kiểu rô to - Phần 1: Máy nén dùng trong quá trình công nghệ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9730:2013 ( ISO 15783:2002, sửa đổi 1:2008) về Bơm Rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9732:2013 (ISO 14847:1999) về Bơm thể tích kiểu quay - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9733:2013 (ISO 13709:2009) về Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-6:2011 (IEC 60034-6 : 1991) về Máy điện quay – Phần 6: Phương pháp làm mát (Mã IC)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-9:2011 (IEC 60034-9:2007) về Máy điện quay – Phần 9: Giới hạn mức ồn
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-30:2011 (IEC 60034-30:2008) về Máy điện quay – Phần 30: Cấp hiệu suất của động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha một tốc độ ( Mã IE)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6627-31:2011 (IEC 60034-31:2010) về Máy điện quay – Phần 31: Lựa chọn động cơ hiệu suất năng lượng kể cả các ứng dụng biến đổi tốc độ - Hướng dẫn áp dụng
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4173:2008 (ISO 281 : 2007) về Ổ lăn - Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-5:2015 (ISO 7507-5:2000) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 5: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên ngoài
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9734:2013 (ISO 13710:2004) về Bơm thể tích kiểu pit tông dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên
- Số hiệu: TCVN9734:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực