Black pepper and white pepper, whole or ground - Determination of piperine content - Spectrophotometric method
Lời nói đầu
TCVN 9683:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5564:1982;
TCVN 9683:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này dựa trên một số các nghiên cứu cộng tác quốc tế được tiến hành trong một thời gian dài. Phương pháp cần tối ưu hóa một lượng các số biến thiên để xác định các quy trình và đưa ra một phép đo chung về độ cay của hạt tiêu.
HẠT TIÊU ĐEN VÀ HẠT TIÊU TRẮNG NGUYÊN HẠT HOẶC DẠNG BỘT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PIPERIN - PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG PHỔ
Black pepper and white pepper, whole or ground - Determination of piperine content - Spectrophotometric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo quang phổ để xác định hàm lượng piperin trong hạt tiêu đen hoặc hạt tiêu trắng (Piper nigrum L.) nguyên hạt hoặc dạng bột.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4889 (ISO 948), Gia vị - Lấy mẫu.
TCVN 7040 (ISO 939), Gia vị - Xác định độ ẩm - Phương pháp chưng cất lôi cuốn.
TCVN 8960 (ISO 2825), Gia vị - Chuẩn bị mẫu nghiền để phân tích.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Hàm lượng piperin (piperin content)
Lượng hợp chất gây cay (piperin và các chất tương tự) trong sản phẩm xác định được theo quy trình quy định trong tiêu chuẩn này và được tính bằng phần trăm khối lượng.
Chiết các hợp chất gây cay bằng etanol và đo quang phổ ở bước sóng 343 nm.
5.1. Etanol, 96 % (thể tích).
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể sau đây:
6.1. Thiết bị chiết, gồm các bộ phận sau đây được nối với nhau bằng khớp nối thủy tinh mài.
6.1.1. Bình cầu, đáy tròn, dung tích 100 ml.
6.1.2. Bộ ngưng hồi lưu.
6.1.3. Hạt chống trào: bi thủy tinh.
6.2. Bình định mức một vạch, dung tích 25 ml, 50 ml và 100 ml, phù hợp với yêu cầu trong TCVN 7153 (ISO 1042) và được bọc trong giấy nhôm hoặc băng đen (6.4).
6.3. Giấy lọc.
6.4. Giấy nhôm hoặc băng đen.
6.5. Pipet, một vạch, dung tích 5 ml, phù hợp với yêu cầu trong TCVN 7151 (ISO 648).
6.6. Máy đo quang phổ, có thể đo chính xác độ hấp thụ ở bước sóng 343 nm và được trang bị một cặp cuvet silica hoặc cuvet không hấp thụ bức xạ cực tím, có chiều dài đường quang 1 cm.
6.7. Cân phân tích.
Lấy mẫu nguyên liệu theo ph
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9683:2013 (ISO 5564:1982) về Hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng nguyên hạt hoặc dạng bột - Xác định hàm lượng piperin - Phương pháp đo quang phổ
- Số hiệu: TCVN9683:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực