Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9562:2013

ỐNG COMPOSITE NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH

Glass-reinforced thermosetting plastics pipes

Lời nói đầu

TCVN 9562:2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 10639:2004 và ANSI/AWWA C 950:2002.

TCVN 9562:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống, van dùng để vận chuyển chất lỏng biên soạn trên cơ sở dự thảo đề nghị của Công ty Cổ phần đầu tư và sản xuất Việt Hàn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ỐNG COMPOSITE NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH

Glass-reinforced thermosetting plastics pipes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống composite nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (ống composite), có đường kính trong từ 50 mm đến 4000 mm dùng để vận chuyển nước hoặc các chất lỏng thích hợp khác trong điều kiện có chịu áp suất hoặc không chịu áp suất.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2005), Hệ thống ống nhựa – Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước.

TCVN 7738:2007, Sợi thủy tinh – Thủy tinh hệ E, C, S – Yêu cầu kỹ thuật.

ISO 7685, Plastics piping systems – Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes – Determination of initial specific ring stiffness (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh – Xác định độ cứng vòng riêng ban đầu).

ISO 8513, Plastics piping systems – Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes – Determination of longitudinal tensile properties (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh – Xác định tính chất kéo đứt dọc trục).

ISO 8521, Plastics piping systems – Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes – Determination of the apparent initial circumferential tensile streghth (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh – Xác định độ bền kéo đứt hướng vòng biểu kiến ban đầu).

ISO 10466, Plastics piping systems – Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes – Test method to prove the resistance to initial ring deflection (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh – Xác định độ bền với biến dạng vòng ban đầu).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1. Ống composite nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (glass-reinforced thermosetting plastics pipe)

Ống bao gồm sợi thủy tinh gia cường được bao bọc bởi nhựa nhiệt rắn đã đóng rắn. Kết cấu composite có thể bao gồm phần cốt liệu, các chất độn, chất màu, chất phụ gia.

CHÚ THÍCH: Ống cũng có thể có lớp lót hoặc phần bao phủ bằng nhựa nhiệt dẻo hoặc bằng nhựa nhiệt rắn.

3.2. Kích thước danh nghĩa (nominal size)

DN

Giá trị kích thước biểu thị bằng con số, được làm tròn thích hợp và liên quan đến đường kính trong của ống, tính bằng milimet.

3.3. Độ cứng danh nghĩa (nomial stiffness)

SN

Số dùng để phân loại ống theo độ cứng, bằng giá trị độ cứng ban đầu tối thiểu yêu cầu, biểu thị bằng niutơn trên mét vuông (N/m2).

CHÚ THÍCH: Độ cứng danh nghĩa được biểu thị dưới dạng chữ SN cùng một con số.

3.4. Độ cứng vòng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9562:2013 về Ống composite nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh

  • Số hiệu: TCVN9562:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản