Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
VẮC XIN VÀ CHẾ PHẨM SINH HỌC DÙNG TRONG THÚ Y - PHÉP THỬ ĐỘ THUẦN KHIẾT
Veterinary vaccines and biological products - Purity tests
Lời nói đầu
TCVN 8684:2022 thay thế TCVN 8684:2011.
TCVN 8684:2022 do Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y TW1 - Cục Thú y biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẮC XIN VÀ CHẾ PHẨM SINH HỌC DÙNG TRONG THÚ Y - PHÉP THỬ ĐỘ THUẦN KHIẾT
Veterinary vaccines and biological products - Purity tests
Tiêu chuẩn này quy định phép thử độ thuần khiết của vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y.
2 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
2.1 Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
Độ thuần khiết là không có sự tạp nhiễm vi khuẩn, nấm mốc, kháng nguyên lạ, vi sinh vật ngoại lại và tồn dư của các hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất vắc xin và chế phẩm sinh học.
2.2 Chữ viết tắt
AS (Allantoic Sac): túi niệu nang
CAM (Chorio - Allantoic Membrane): màng đệm niệu nang
RBC (Red Blood Cell): tế bào hồng cầu
SPF (Specific Pathogens Free): không có tác nhân gây bệnh đặc biệt
Vắc xin và chế phẩm sinh học được kiểm tra các chỉ tiêu vô trùng, thuần khiết, các vi rút ngoại lai và tồn dư Formaldehyde bằng các phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm.
4 Thuốc thử, vật liệu thử và môi trường nuôi cấy
4.1 Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1.1 Huyết thanh ngựa.
4.1.2 Chất chiết nấm men.
4.1.3 Nước muối sinh lý vô trùng nồng độ từ 0,85 % đến 0,9 %.
4.1.4 Formaldehyde chuẩn (H2CO).
4.1.5 Methylbenzothiazole hydrazone hydrocloride.
4.1.6 Dung dịch sắt (III) clorua (FeCI3) trong axit sulfamic (NH2SO3H).
4.2 Môi trường nuôi cấy
4.2.1 Môi trường thioglycollate.
4.2.2 Môi trường lỏng TSB (Trypticase soy broth).
4.2.3 Môi trường nước thịt (NB - Nutrient broth).
4.2.4 Môi trường thạch Sabouraud.
4.2.5 Môi trường thủy phân casein đậu tương.
4.2.6 Môi trường nước thịt PPLO.
4.2.7 Môi trường thạch PPLO.
4.2.8 Môi trường thạch MacConkey.
4.2.9 Môi trường thạch Salmonella-Shigella.
4.2.10 Môi trường thạch Brilliant Green.
4.2.11 Môi trường thạch desoxycholate citrate.
4.2.12 Môi trường thạch XLD (xyloza lysin deoxycholate).
4.2.13 Môi trường lỏng selenite.
4.2.14 Môi trường lỏng tetrathionate.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-15:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 15: Quy trình giữ giống vi rút viêm gan vịt cường độc
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-17:2017 về Giống vi sinh vật thú y- Phần 17: Quy trình giữ giống vi khuẩn bordetella bronchiseptica
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12682:2019 về Thuốc thú y - Lấy mẫu
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8684:2011 về vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y – Phép thử độ thuần khiết
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-15:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 15: Quy trình giữ giống vi rút viêm gan vịt cường độc
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-17:2017 về Giống vi sinh vật thú y- Phần 17: Quy trình giữ giống vi khuẩn bordetella bronchiseptica
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12682:2019 về Thuốc thú y - Lấy mẫu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8684:2022 về Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết
- Số hiệu: TCVN8684:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra