TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8606-8 : 2010
ISO 15500-8 : 2001
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ TỰ NHIÊN NÉN (CNG) – PHẦN 8 : ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT
Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 8 : Pressure indicator
Lời nói đầu
TCVN 8606-8 : 2010 hoàn toàn tương đương với ISO 15500-8 : 2001.
TCVN 8606-8 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ phối hợp với Viện Dầu khí – Tập đoàn Dầu khí Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 8606 Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG), bao gồm các phần sau:
- TCVN 8606-6 : 2010 (ISO 15500-6 : 2001), Phần 6: Van tự động;
- TCVN 8606-7 : 2010 (ISO 15500-7 : 2002), Phần 7: Vòi phun khí;
- TCVN 8606-8 : 2010 (ISO 15500-8 : 2001), Phần 8: Đồng hồ áp suất;
- TCVN 8606-16 : 2010 (ISO 15500-16 : 2001), Phần 16: Ống cứng dẫn nhiên liệu;
- TCVN 8606-17 : 2010 (ISO 15500-17 : 2001), Phần 17: Ống mềm dẫn nhiên liệu;
Bộ tiêu chuẩn ISO 15500 còn các tiêu chuẩn sau:
- ISO 15500-1 : 2000 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 1 : General requirements and definitions;
- ISO 15500-2 : 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 2 : Peromance and general test methods;
- ISO 15500-3 : 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 3 : Check valve;
- ISO 15500-4 : 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 4 : Manual valve;
- ISO 15500-5 : 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 5 : Manual cylinder valve;
- ISO 15500-9 : 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 9 : Presssure regulator;
- ISO 15500-10 : 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 10 : Gas-flow adjuster;
- ISO 15500-11 : 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 11 : Gas/air mixer;
- ISO 15500-12 : 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 12 : Pressure relief valve (PRV);
- ISO 15500-13 : 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 13 : Pressure relief device (PRD);
- ISO 15500-14: 2002 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 14 : Excess flow valve;
- ISO 15500-15: 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 15 : Gas-tight housing and ventilation hose;
- ISO 15500-18: 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 18 : Filter;
- ISO 15500-19: 2001 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 19 : Fittings;
- ISO 15500-20: 2007 Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 20 : Rigid fuel line in material other than stainless steel.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ TỰ NHIÊN NÉN (CNG) – PHẦN 8 : ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT
Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 8 : Pressure indicator
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thử nghiệm và yêu cầu đối với đồng hồ áp suất, một bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén được sử dụng trên các loại xe cơ giới được định nghĩa trong TCVN 6211 (ISO 3833).
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho phương tiện giao thông sử dụng khí tự nhiên theo ISO
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-8:2010 (ISO 15500-8 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 8: Đồng hồ áp suất
- Số hiệu: TCVN8606-8:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực