- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8429:2010
CODEX STAN 208-1999, Amd.1-2001
PHOMAT TRONG NƯỚC MUỐI
Cheeses in brine
TCVN 8429 : 2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 208-1999, Amd.1-2001;
TCVN 8429 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHOMAT TRONG NƯỚC MUỐI
Cheeses in brine
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phomat ngâm trong nước muối để sử dụng ngay hoặc chế biến tiếp, phù hợp với mô tả trong Điều 2 của tiêu chuẩn này. Đối với các loại phomat trong nước muối đã có các tiêu chuẩn quy định riêng, có thể có các điều khoản cụ thể hơn so với tiêu chuẩn này thì cần phải tuân theo các điều khoản cụ thể đó.
Phomat ngâm trong nước muối là loại phomat ủ chín từ bán cứng đến phomat chín mềm phù hợp với TCVN 7401 (CODEX STAN 283) Tiêu chuẩn chung đối với phomat. Khối phomat có màu trắng đến màu vàng nhạt và kết cấu rắn chắc thích hợp để cắt lát, không có hoặc có vài lỗ xốp. Các phomat không có vỏ cứng đã được ủ chín và bảo quản trong nước muối cho đến khi được chuyển đi hoặc bao gói cho người tiêu dùng. Các loại phomat cụ thể được ngâm trong nước muối có chứa các loại gia vị, thảo mộc đặc trưng cho việc nhận biết sản phẩm.
3. Thành phần cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Nguyên liệu
Sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa.
3.2. Thành phần nguyên liệu cho phép
- Các chủng gốc của vi khuẩn tạo hương và/hoặc vi khuẩn lactic và các chủng vi sinh vật có ích khác;
- Các enzym thích hợp và an toàn;
- Natri clorua;
- Nước uống;
- Thảo mộc và gia vị, thành phần đặc trưng của loại phomat ngâm trong nước muối.
| Mềm |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8432:2010 (CODEX STAN 286:1978, AMD.1:2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8431:2010 (CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến được định tên
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008) về Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10134:2013 (ISO 5943:2006) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp chuẩn độ điện thế
- 1Quyết định 2215/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với các sản phẩm từ phomat chế biến
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8432:2010 (CODEX STAN 286:1978, AMD.1:2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến và phomat chế biến dạng phết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8431:2010 (CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008) về Tiêu chuẩn chung đối với phomat chế biến dạng phết và phomat chế biến được định tên
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008) về Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283:1978, Rev.1:1999, Amd.2:2008) về tiêu chuẩn chung đối với phomat
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10134:2013 (ISO 5943:2006) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp chuẩn độ điện thế
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8429:2010 (CODEX STAN 208-1999, Amd.1-2001) về Phomat trong nước muối
- Số hiệu: TCVN8429:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực