Ổ TRƯỢT - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU - PHẦN 3: BÔI TRƠN
Plain bearings - Terms, definitions classification and symbols - Part 3: Lubrication
Lời nói đầu
TCVN 8287-3:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 4378-3:2009.
TCVN 8287-3:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 8287 (ISO 4378), Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu gồm 4 phần:
- Phần 1: Kết cấu, vật liệu ổ và cơ tính của vật liệu
- Phần 2: Ma sát và hao mòn
- Phần 3: Bôi trơn
- Phần 4: Ký hiệu cơ bản
ISO 4878, Plain bearings - Terms, definitions, classification and symbols (Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu) còn có phần sau:
- ISO 4378-5, Part 5: Application of symbols (Phần 5: Ứng dụng các ký hiệu).
Ổ TRƯỢT - THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU - PHẦN 3: BÔI TRƠN
Plain bearings - Terms, definitions classification and symbols - Part 3: Lubrication
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ thông dụng nhất liên quan đến bôi trơn của các ổ trượt cùng với các định nghĩa và phân loại bôi trơn.
Đối với một số các thuật ngữ và tập hợp từ, có thể sử dụng các dạng rút gọn của chúng trong trường hợp đã rõ ràng. Các thuật ngữ có khả năng tự giải thích sẽ không có các định nghĩa kèm theo.
1.1. Bôi trơn
Kỹ thuật dùng để giảm lực ma sát, mòn và hư hỏng các bề mặt của hai vật thể tiếp xúc và có chuyển động tương đối với nhau do tác động và ảnh hưởng của chất bôi trơn.
1.2. Phương pháp bôi trơn
Phương pháp cấp chất bôi trơn vào không gian giữa hai vật thể tiếp xúc và có chuyển động tương đối với nhau.
2.1. Phân loại theo trạng thái vật lý của chất bôi trơn
2.1.1. Bôi trơn bằng màng khí
Bôi trơn trong đó các bề mặt đối tiếp có chuyển động tương đối được tách ly bởi chất bôi trơn khí.
2.1.2. Bôi trơn bằng màng chất lỏng
Bôi trơn trong đó các bề mặt đối tiếp chuyển động tương đối được tách ly bởi chất bôi trơn lỏng.
2.1.3. Bôi trơn bằng màng lưu chất
Bôi trơn trong đó các bề mặt đối tiếp chuyển động tương đối được tách ty bởi một dòng chất (khí hoặc lỏng) bôi trơn.
2.1.4. Bôi trơn bằng màng bôi trơn rắn
Bôi trơn trong đó các bề mặt đối tiếp chuyển động tương đối được tách ly bởi chất bôi trơn rắn.
2.2. Phân loại theo cơ chế tạo màng chất bôi trơn tách ly của các bề mặt đối tiếp
2.2.1. Bôi trơn thủy động
Bôi trơn trong đó các bề mặt đối tiếp có chuyển động tương đối được tách ly hoàn toàn bởi áp lực phát sinh trong màng chất lỏng giữa các bề mặt này do chính chuyển động tương đối của chúng và độ nhớt của chất bôi trơ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-2:2013 (ISO 4382-2:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 2 - Hợp kim đồng ép đùn dùng cho ổ trượt nguyên khối
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-1:2013 (ISO 4382-1:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 1: Hợp kim đồng đúc dùng cho ổ trượt nguyên khối và ổ trượt thành dày nhiều lớp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9860:2013 (ISO 4381:2011) về Ổ trượt - Hợp kim thiếc đúc dùng cho ổ trượt nhiều lớp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4595:1988 về Chuỗi kích thước - Khái niệm cơ bản, thuật ngữ, ký hiệu và định nghĩa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5414:1991 về Ma sát và mài mòn trong máy – Thuật ngữ cơ bản và định nghĩa
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-2:2013 (ISO 4382-2:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 2 - Hợp kim đồng ép đùn dùng cho ổ trượt nguyên khối
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9861-1:2013 (ISO 4382-1:1991) về Ổ trượt - Hợp kim đồng - Phần 1: Hợp kim đồng đúc dùng cho ổ trượt nguyên khối và ổ trượt thành dày nhiều lớp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9860:2013 (ISO 4381:2011) về Ổ trượt - Hợp kim thiếc đúc dùng cho ổ trượt nhiều lớp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4595:1988 về Chuỗi kích thước - Khái niệm cơ bản, thuật ngữ, ký hiệu và định nghĩa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5414:1991 về Ma sát và mài mòn trong máy – Thuật ngữ cơ bản và định nghĩa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-3:2009 (ISO 4378-3:2009) Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 3: Bôi trơn
- Số hiệu: TCVN8287-3:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực