Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7898:2018
BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG CÓ DỰ TRỮ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Storage water heaters - Energy efficiency
Lời nói đầu
TCVN 7898:2018 thay thế TCVN 7898:2009;
TCVN 7898:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG CÓ DỰ TRỮ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Storage water heaters - Energy efficiency
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bình đun nước nóng bằng điện có dự trữ (sau đây gọi tắt là bình đun nước nóng) dùng trong gia đình và các mục đích tương tự có dung tích đến 50 lít.
Tiêu chuẩn này quy định hiệu suất năng lượng của bình đun nước nóng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- các dụng cụ đun nước nóng để uống;
- bình đun nước nóng sử dụng nguồn năng lượng khác (ví dụ năng lượng mặt trời);
- bình đun nước nóng có nhiều thể tích gia nhiệt;
- bình đun nước nóng không có hệ thống cách nhiệt;
- bình đun nước nóng có hệ thống gia nhiệt kiểu bơm nhiệt.
2 Tài liệu viện dẫn
Tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5699-2-21:2013 (IEC 60335-2-21:2012), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
TCVN 11326:2016 (IEC 60379:1987), Phương pháp đo tính năng của bình đun nước nóng có dự trữ dùng cho mục đích gia dụng
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 11326:2016 (IEC 60379:1987) và thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1
Bình đun nước nóng có dự trữ (storage water heater)
Thiết bị lắp đặt tĩnh tại dùng để đun và chứa nước nóng trong bình chứa và có cơ cấu để khống chế nhiệt độ của nước.
3.2
Hiệu suất năng lượng (energy efficiency)
Lượng điện năng tiêu thụ để duy trì nhiệt độ quy định cho 1 lít nước trong 24 h.
3.3
Hiệu suất năng lượng tối thiểu (minimum energy performance standard - MEPS)
Lượng điện năng tiêu thụ tối đa theo quy định để duy trì nhiệt độ quy định cho 1 lít nước trong 24 h.
3.4
Cấp hiệu suất năng lượng (grade of energy efficiency)
Cấp hiệu suất năng lượng được xác định theo chỉ số K tính bằng tỷ số giữa hiệu suất năng lượng đo được và hiệu suất năng lượng tối thiểu.
trong đó:
K - Chỉ số hiệu suất năng lượng để phân cấp hiệu suất năng lượng
Rđ - Hiệu suất năng lượng thực tế đo được
Rmin - Hiệu suất năng lượng tối thiểu quy định ở 4.2.1
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Yêu cầu an toàn
Bình đun nước nóng phải đảm bảo an toàn theo TCVN 5699-2-21:2013 (IEC 60335-2-21:2012).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-35:2013 (IEC 60335-2-35:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7827:2015 về Quạt điện - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8252:2015 về Nồi cơm điện - Hiệu suất năng lượng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11331:2016 (IEC 61817:2004) về Thiết bị nấu, nướng di động dùng cho mục đích gia dụng và tương tự - Phương pháp đo tính năng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8251:2021 về Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Quyết định 4241/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Bình đun nước nóng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7898:2009 về bình đun nước nóng có dự trữ - Hiệu suất năng lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-21:2013 (IEC 60335-2-21:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-35:2013 (IEC 60335-2-35:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7827:2015 về Quạt điện - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8252:2015 về Nồi cơm điện - Hiệu suất năng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11331:2016 (IEC 61817:2004) về Thiết bị nấu, nướng di động dùng cho mục đích gia dụng và tương tự - Phương pháp đo tính năng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8251:2021 về Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7898:2018 về Bình đun nước nóng có dự trữ dùng cho mục đích gia dụng - Hiệu suất năng lượng
- Số hiệu: TCVN7898:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra