Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7885 -1 : 2008

AN TOÀN BỨC XẠ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 1: CÁC THUẬT NGỮ XẾP THEO THỨ TỰ CHỮ CÁI TRONG TIẾNG ANH TỪ A ĐẾN E

Radiation protection - terms and definitions - Part 1: terms in alphabetical A to E

Lời nói đu

TCVN 7885 - 1 : 2008 thay thế cho TCVN 3727 : 1982 và TCVN 5134 : 1990.

TCVN 7885 - 1 : 2008 hoàn toàn tương đương với phần tương ứng của Tài liệu chú giải thuật ngữ an toàn của IAEA.

TCVN 7885 - 1 : 2008 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 85 Năng lượng hạt nhân biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 7885 gồm bốn phần:

- Phần 1: Các thuật ngữ xếp theo thứ tự chữ cái trong tiếng Anh từ A đến E;

- Phần 2: Các thuật ngữ xếp theo thứ tự chữ cái trong tiếng Anh từ F đến L;

- Phần 3: Các thuật ngữ xếp theo thứ tự chữ cái trong tiếng Anh từ M đến R;

- Phần 4: Các thuật ngữ xếp theo thứ tự chữ cái trong tiếng Anh từ S đến Z.

 

AN TOÀN BỨC XẠ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 1: CÁC THUẬT NGỮ XẾP THEO THỨ TỰ CHỮ CÁI TRONG TIẾNG ANH TỪ A ĐẾN E

Radiation protection - terms and definitions - Part 1: terms in alphabetical A to E

1. Phạm vi áp dụng

TCVN 7885 - 1 : 2008 đề cập đến những thuật ngữ đặc trưng hoặc được sử dụng riêng trong lĩnh vực bảo vệ và an toàn bức xạ (và với chừng mực nhất định được sử dụng trong lĩnh vực an ninh).

Tiêu chuẩn này không đề cập đến các thuật ngữ cơ bản của lĩnh vực vật lý hạt nhân (ví dụ như hạt alpha, phân rã, phân hạch, nhân phóng xạ), các thuật ngữ rất đặc trưng trong một lĩnh vực cụ thể của lĩnh vực bảo vệ và an toàn (ví dụ như các thuật ngữ chuyên sâu về đo liều và đánh giá an toàn).

2. Tài liệu viện dẫn

The Safety Glossary of IAEA (Bộ Tài liệu chú giải thuật ngữ an toàn của Cơ quan năng lượng nguyên tử Quốc tế, IAEA).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

A.

3.1. A1

Giá trị hoạt độ của chất phóng xạ dạng đặc biệt được liệt kê tại Bảng 1 hoặc được trích từ Mục IV trong Quy định vận chuyển an toàn chất phóng xạ, số TS-R-I IAEA và được sử dụng để xác định giới hạn hoạt độ cho các yêu cầu trong Quy định này TS-R-I IAEA.

CHÚ THÍCH 1 A1 là hoạt độ tối đa của chất phóng xạ dạng đặc biệt có thể được vận chuyển bằng kiện Loại A. Các phân số hoặc bội số của A1 cũng được sử dụng làm tiêu chí cho các loại kiện khác.

CHÚ THÍCH 2 Giá trị tương ứng đối với các chất phóng xạ dạng khác là A2.

3.2. A2

Giá trị hoạt độ của chất phóng xạ không phải là chất phóng xạ dạng đặc biệt được liệt kê tại Bảng 1 hoặc trích từ Mục IV trong Quy định vận chuyển an toàn chất phóng xạ, số TS-R-I IAEA và được sử dụng để xác định giới hạn hoạt độ cho các yêu cầu trong Quy định này.

CHÚ THÍCH 1 A2 là hoạt độ tối đa của mọi chất phóng xạ không phải là chất phóng xạ dạng đặc biệt để có thể được vận chuyển bằng kiện Loại A. Các phân số và bội số của A2 cũng được sử dụng làm tiêu chuẩn cho các loại kiện khác.

CHÚ THÍCH 2 Giá trị tương ứng đối với chất phóng xạ dạng đặc biệt là A1.

3.3. Hoạt động bất thường

Xem phần các tình trạng của nhà máy: sự cố vận hành dự đoán trước.

3.4. Liều hấp thụ

Xem phần các đại lượng liều.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7885-1:2008 (Tài liệu chú giải thuật ngữ an toàn của IAEA) về An toàn bức xạ - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 1: Các thuật ngữ xếp theo thứ tự chữ cái trong tiếng anh từ A đến E

  • Số hiệu: TCVN7885-1:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản