Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7882:2018

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - TIẾNG ỒN PHÁT RA TỪ XE MÁY - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU

Road vehicles - Noise emitted from mopeds - Requirements and test methods in type approval

Lời nói đầu

TCVN 7882:2018 thay thế TCVN 7882:2008.

TCVN 7882:2018 được biên soạn trên cơ sở ECE 63-1 và Amendment 1 Amendment 2, Corrigendum 1 “Uniform provisions conceming the approval of mopeds with regards to noise”.

TCVN 7882:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.

 

 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - TIẾNG ỒN PHÁT RA TỪ XE MÁY - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU

Road vehicles - Noise emitted from mopeds - Requirements and test methods in type approval

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử tiếng ồn trong phê duyệt kiểu đối với xe thuộc nhóm L1 (xe gắn máy hai bánh) như được định nghĩa trong TCVN 8658:2010 (xe máy sau đây được gọi là xe).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7803 (ISO 2599), Quặng sắt - Xác định hàm lượng phốt pho - Phương pháp chuẩn độ.

TCVN 8658:2010 Phương tiện giao thông đường bộ - Ký hiệu nhóm xe cơ giới.

ISO 3310-1, Test sieves - Technical requirements and testing - Part T. Test sieves of metal wire cloth (Rây thử nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Thử lưới dây kim loại).

ISO 10534-1, Acoustics - Determination of sound absorption coefficient and impedance in impedance tubes - Part 1: Method using standing wave ratio (Âm học - Xác định hệ số hấp thụ âm thanh và trở kháng trong ống trở kháng - Phần 1: Phương pháp dùng hệ số sóng đứng).

ISO 10534-2, Acoustics - Determination of sound absorption coefficient and impedance in impedance tubes - Part 2: Transfer-function method (Âm học - Xác định hệ số hấp thụ âm thanh và trở kháng trong ống trở kháng - Phần 2: Phương pháp hàm truyền).

ISO 10844, Acoustics - Test surface for road vehicle noise measurements (Âm học - Bề mặt thử để đo tiếng ồn phương tiện giao thông đường bộ).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Các thuật ngữ và định nghĩa sau đây được áp dụng trong tiêu chuẩn này:

3.1

Phê duyệt xe máy (approval of a moped)

Phê duyệt một kiểu xe máy về độ ồn và hệ thống khí thải nguyên mẫu như một thiết bị kỹ thuật độc lập của xe máy.

3.2

Kiểu xe máy (moped type)

Một loại xe máy trong đó các xe có cùng các đặc điểm chủ yếu liên quan đến độ ồn và hệ thống khí thải như sau:

3.2.1  Kiểu động cơ (hai hoặc bốn kỳ, pit tông tịnh tiến hoặc quay v.v; số lượng và dung tích xi lanh; số lượng bộ chế hoà khí hoặc hệ thống phun nhiên liệu; cách bố trí các van; công suất lớn nhất và tốc độ động cơ tương ứng (r/min) v.v).

Đối với động cơ pit tông quay, dung tích xi lanh phải được tính bằng hai lần thể tích buồng cháy;

3.2.2  Số lượng và các tỉ số truyền của các số;

3.2.3  Số lượng, kiểu và cách bố trí các hệ thống khí thải;

3.2.3.1

Hệ thống khí thải hoặc hệ thống giảm âm (exhaust or silencing system)

Một cụm đầy đủ các bộ phận cần thiết cho việc hạn chế độ ồn do động cơ của xe và do khí thải của xe;

3.2.3.2

<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7882:2018 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

  • Số hiệu: TCVN7882:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản