B-100 biodiesel methyl esters - Determination of free and total glycerin - Gas chromatography method
Lời nói đầu
TCVN 7867:2008 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 6584-07 Standard Test Method for Determination of Free and Total Glycerin in B-100 Biodiesel Methyl Esters by Gas Chromatography với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 6584-07 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 7867:2008 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ESTE METYL CỦA DIÊZEN SINH HỌC GỐC B100 - XÁC ĐỊNH GLYCERIN TỰ DO VÀ GLYCERIN TỔNG - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
B-100 biodiesel methyl esters - Determination of free and total glycerin - Gas chromatography method
1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng glycerin tự do và glycerin tổng có trong este metyl B100 bằng sắc ký khí. Glycerin tự do được phát hiện trong dải từ 0,005% khối lượng đến 0,05% khối lượng, và glycerin tổng từ 0,05% khối lượng đến 0,5% khối lượng. Qui trình này không áp dụng cho este metyl của dầu thực vật thu được từ dầu lauric, như dầu dừa, và dầu hạt cọ.
1.2. Các giá trị dùng đơn vị SI là các giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không quy định các đơn vị đo lường khác.
1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
ASTM D 4307 Practice for preparation of liquid blends for use as analytical standards (Hướng dẫn pha chế các chất lỏng để dùng làm các chất chuẩn phân tích).
ASTM E 355 Practice for gas chromatography. Terms and relationships (Phương pháp sắc ký khí. Thuật ngữ và các vấn đề liên quan).
ASTM E 594 Practice for testing flame ionization detectors used in gas or supercritical fluid chromatography (Hướng dẫn kiểm tra các detector ion hóa ngọn lửa trong sắc ký khí hoặc sắc ký lỏng siêu tới hạn).
3.1. Định nghĩa các thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn này.
3.1.1. Diezen sinh học (B100) (biodiesel B-100)
Nhiên liệu bao gồm các mono-alkyl este của các axit béo mạch dài được lấy từ dầu thực vật hoặc mỡ động vật.
3.1.2. Glycerin liên kết (bonded glycerin)
Phần glycerin có trong các phân tử mono-, di-, và triglyceride.
3.1.3. Glycerin tổng (total glycerin)
Tổng của glycerin tự do và glycerin liên kết.
3.2. Tiêu chuẩn này có liên quan đến các mối tương quan, các thuật ngữ và các qui trình sắc ký khí. Các định nghĩa cụ thể có thể tham khảo ASTM E 355 và ASTM E 594.
Mẫu được phân tích bằng sắc ký khí, sau khi silic hóa (silyating) với N-metyl-N-trimetylsilytrifluoceramide (MSTFA). Đường chuẩn thu được bằng cách sử dụng hai ch
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7867:2008 (ASTM D 6584 - 07) về Este metyl của điêzen sinh học gốc B100 - Xác định Glycerin tự do và glycerin tổng - Phương pháp sắc ký khí
- Số hiệu: TCVN7867:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực