Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7699-2-30 : 2007

THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG - PHẦN 2-30: CÁC THỬ NGHIỆM - THỬ NGHIỆM Db: NÓNG ẨM, CHU KỲ (CHU KỲ 12h + 12h)

Environmental testing - Part 2-30: Tests - Test A: Damp heat, cyclic (12 h+ 12 h cycle)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này xác định sự thích hợp của các linh kiện, thiết bị hoặc các sản phẩm khác để sử dụng, vận chuyển, bảo quản trong các điều kiện có độ ẩm cao - kết hợp với sự thay đổi nhiệt độ theo chu kỳ và thường tạo ra sự ngưng tụ trên bề mặt mẫu. Nếu thử nghiệm được sử dụng để kiểm tra tính năng của mẫu trong khi vận chuyển hoặc bảo quản có bao gói thì bao gói này thường được lắp vào khi áp dựng các điều kiện thử nghiệm.

Đối với các mẫu cỡ nhỏ, khối lượng nhỏ, có thể khó tạo ra sự ngưng tụ trên bề mặt của mẫu khi sử dụng qui trình này: người sử dụng có thể xem xét sử dụng qui trình khác cho trong TCVN 7699-2-38 (IEC 60068-2-38).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đổi với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

TCVN 7699-1: 2007 (IEC 60068-1:1998), Thử nghiệm môi trường - Phần 1: Qui định chung và hướng dẫn

TCVN 7699-2-38 (IEC 60068-2-38), Thử nghiệm môi trường - Phần 2-38: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ/độ ẩm hỗn hợp.

 IEC 60068-3-6, Environmental testing - Part 3-6: Supporting documentation and guidance - Confirmation of the performance of temperature/humidity chambers (Thử nghiệm môi trường - Phần 3-6: Tài liệu và hướng dẫn hỗ trợ - Phê chuẩn tính năng của tủ thử nhiệt độ/độ ẩm)

IEC 60068-5-2, Environmental testing - Part 5-2: Guide to drafting of test methods - Terms and definitions (Thử nghiệm môi trường – Phần 5-2: Hướng đẫn thiết kế các phương pháp thử nghiệm – Thuật ngữ và định nghĩa)

3. Mô tả chung

Thử nghiệm này gồm một hoặc nhiều chu kỳ nhiệt độ trong đó độ ẩm tương đối được duy trì ở mức cao.

Cho trước hai phương án của chu kỳ giống nhau ngoại trừ trong giai đoạn nhiệt độ giảm; trong phần này của chu kỳ, phương án 2 cho phép các dung sai về độ ẩm tương đối và tốc độ giảm nhiệt độ rộng hơn.

Nhiệt độ giới hạn trên của chu kỳ và số chu kỳ (xem điều 5) quyết định mức khắc nghiệt của thử nghiệm.

Mô tả sơ lược thử nghiệm minh họa qui trình này được cho trong hình 1, 2a, 2b và 3.

Dung sai quy định trong tiêu chuẩn này không tính đến độ không đảm bảo đo.

4. Tủ thử - Yêu cầu về kết cấu

4.1. Nhiệt độ có thể thay đổi theo chu kỳ trong khoảng từ 25 oC ± 3 oC đến nhiệt độ giới hạn trên thích hợp được quy định có dung sai và tốc độ thay đổi quy định trong 7.3 và hình 2a hoặc 2b, nếu thuộc đối tượng áp dụng.

Dung sai nhiệt độ tổng ± 3 oC là thích hợp để tính đến sai số tuyệt đối của phép đo, các thay đổi chậm về nhiệt độ và sự biến đổi nhiệt độ của không gian làm việc. Tuy nhiên, để duy trì độ ẩm tương đối trong phạm vi dung sai yêu cầu. cần phải giữ chênh lệch nhiệt độ giữa hai điểm bất kỳ trong không gian làm việc ở bất kỳ thời điểm nào cũng nằm trong các giới hạn hẹp hơn. Các điều kiện độ ẩm yêu cầu sẽ không đạt được nếu chênh lệch nhiệt độ này vượt quá 1 oC. Có thể cần phải giữ dao động trong thời gian ngắn ở phạm vi ± 0,5 oC để duy trì độ ẩm yêu cầu.

4.2. Độ ẩm tương đối trong không gian làm việc có thể được duy trì trong các giới hạn nêu ở 7.3 và hình 2a hoặc 2b, nếu thuộc đối tượng áp dụng.

Phải cẩn thận để đảm bảo rằng các điều kiện phổ biến ở điểm bất kỳ trong không gian làm việc là đồng nhất và càng giống càng tốt với các điều kiện trong vùng trung gian lân cận đặt cảm biến nhiệt độ và độ ẩm thích hợp. Tủ thử phải đáp ứng tiêu chí tính năng như mô tả trong IEC 60068-3-6.

4.4. Không được đổ mẫu cần thử nghiệm chịu bức xạ nhiệt

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-30: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Db: Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h+12h)

  • Số hiệu: TCVN7699-2-30:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản