Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Solid (monobloc) gear hobs with tenon drive or axial keyway, 0,5 to 40 module – Nominal dimensions
Lời nói đầu
TCVN 7694 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 2490 : 2007
TCVN 7694 : 2007 do Ban kỹ thuật TCVN/TC39 – Máy công cụ biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHOÁ H.M HOẶC R.NH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 - KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA
Solid (monobloc) gear hobs with tenon drive or axial keyway, 0,5 to 40 module – Nominal dimensions
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước danh nghĩa của dao phay lăn răng kiểu trục vớt liền khối thông dụng, có khóa hãm hoặc rãnh then dọc trục, mô đun từ 0,5 đến 40.
Các dao phay này dùng để chế tạo các bánh răng phù hợp với TCVN 7594 và có góc áp lực 200 phù hợp với TCVN 7585.
CHÚ THÍCH: Các dao phay này được chế tạo từ một khối vật liệu, khác hẳn với các loại dao phay có các lưỡi cắt được ghép.
Trong tiêu chuẩn có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản dưới đây. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7585 : 2006 (ISO 53 -1998) Bánh răng trụ - Prôfin răng tiêu chuẩn của thanh răng cơ sở.
TCVN 7584:2006 (ISO 54:1996) Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng – Mô đun.
ISO 240: 1994, Milling cutters - Interchangeability dimensions for cutter arbors or cutter mandrels (Dao phay – Kích thước đổi lẫn cho các trục kẹp).
ISO 2768-1:1989, General tolerances - Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications (Dung sai chung – Phần 1: Dung sai kích thước thẳng và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng).
ISO 2780: 2006, Milling cutters with tenon drive - Interchangeability dimensions for cutter arbors - Metric series (Dao phay có khóa hãm - Kích thước đổi lẫn cho các trục kẹp - Các dãy theo hệ một).
Các kích thước danh nghĩa được chỉ ra ở Hình1 và cho trong Bảng 1 và Bảng 2.
a) Các kích thước của dao phay lăn răng có khoá hãm
b) Các kích thước của dao phay lăn răng có rãnh then
Chú dẫn:
f D1 Đường kính dao phay lăn răng (mm)
f D Đường kính ngoài dao phay lăn răng (mm)
f d
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3958:1984 về Dao phay ngón trụ dài bằng thép gió. Kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3960:1984 về Dao phay ngón trụ gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3962:1984 về Dao phay ngón ngắn mảnh hợp kim cứng có phần làm việc dài vừa để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3957:1984 về Dao phay ngón trụ bằng thép gió. Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012)
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3958:1984 về Dao phay ngón trụ dài bằng thép gió. Kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3960:1984 về Dao phay ngón trụ gắn mảnh hợp kim cứng để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3962:1984 về Dao phay ngón ngắn mảnh hợp kim cứng có phần làm việc dài vừa để gia công rãnh then. Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3957:1984 về Dao phay ngón trụ bằng thép gió. Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7584:2006 (ISO 54:1996) về Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng - Mô đun
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7585:2006 (ISO 53:1998) về Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng - Prôfin răng tiêu chuẩn của thanh răng cơ sở
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7677:2007 (ISO 701:1998) về Hệ thống ký hiệu quốc tế dùng cho bánh răng - Các ký hiệu về dữ liệu hình học
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11265:2015 (ISO 15917:2012)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7694:2007 (ISO 2490 : 2007) về Dao phay lăn răng kiểu trục vít liền khối có khóa hãm hoặc rãnh then dọc trục, mô đun từ 0,5 đến 40 - Kích thước danh nghĩa
- Số hiệu: TCVN7694:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra