Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7646-2 : 2007

ISO 2380-2 : 2004

DỤNG CỤ LẮP RÁP VÍT VÀ ĐAI ỐC - CHÌA VẶN DÙNG CHO VÍT CÓ ĐẦU XẺ RÃNH - PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG, CHIỀU DÀI THÂN VÀ GHI NHÃN CHÌA VẶN VÍT TAY

Assembly tools for screws and nuts - Screwdrivers for slotted-head screws - Part 2: General requirements, lengths of blades and marking of hand-operated screwdrivers

Lời nói đầu

TCVN 7646-2 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 2380-2 : 2004.

TCVN 7646-2 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DỤNG CỤ LẮP RÁP VÍT VÀ ĐAI ỐC - CHÌA VẶN DÙNG CHO VÍT CÓ ĐẦU XẺ RÃNH - PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG, CHIỀU DÀI THÂN VÀ GHI NHÃN CHÌA VẶN VÍT TAY

Assembly tools for screws and nuts - Screwdrivers for slotted-head screws - Part 2: General requirements, lengths of blades and marking of hand-operated screwdrivers

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu chung, chiều dài thân chìa vặn và ghi nhãn chìa vặn vít tay dùng cho vít có đầu xẻ rãnh như đã quy định trong ISO 4759-1.

Đầu của thân chia vặn vít được quy định trong TCVN 7646-1 : 2007.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 7646-1 : 2007 (ISO 2380-1), Dung sai lắp ráp vít và đai ốc - Chìa vặn vít dùng cho vít có đầu xẻ rãnh - Phần 1: Đầu chìa vặn vít tay và chìa vặn vít máy

ISO 272, Fasteners - Hexagon products - Widths across flats (Chi tiết lắp xiết - Các sản phẩm hình sáu cạnh - Kích thước miệng chìa vặn).

ISO 4759-1, Tolerances for fasteners - Part 1: Bolts, screws, studs and nuts - Product grades A, B and C (Dung sai cho các chi tiết lắp xiết - Phần 1: Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc - Sản phẩm cấp A, B và C).

3. Yêu cầu chung

Vật liệu, hình dạng và sự gia công tinh cán chìa vặn vít phải phù hợp với điều kiện sử dụng thông thường.

Cán và thân của chìa vặn vít không được xù xì hoặc có khuyết tật có thể gây ra tai nạn trong quá trình sử dụng chìa vặn vít.

Yêu cầu về momen xoắn phải phù hợp với TCVN 7646-1 :2007.

4. Chiều dài thân chìa vặn vít

Chiều dài thân chìa vặn vít l1 (xem Hình 1) phải theo Bảng 1 và tương quan với các kích thước của đầu chìa vặn vít. Có bốn loạt chiều dài thân chìa vặn vít.

Đối với các đầu có kích thước danh nghĩa 1 mm x 5,5 mm và lớn hơn, chìa vặn vít có thể có đầu vặn sáu cạnh gần với cán, như chỉ dẫn trên Hình 2, kích thước miệng chìa vặn s của đầu vặn này và dung sai tương ứng phải phù hợp với ISO 272 và ISO 4759-1. Kích thước hmin được xác định theo công thức:

hmin = 0,5 s

CHÚ  THÍCH Các Hình 1 và 2 là các ví dụ và không ảnh hưởng đến thiết kế của nhà sản xuất.

a I2 chỉ áp dụng cho dạng B và là chiều dài của chuôi dụng cụ với đường kính b phù hợp với TCVN 7646-1 : 2007.

I2 = (3 x b) min

Hình 1 - Dạng A, chỉ dùng cho chìa vặn vít tay

Hình 2 -

Bảng 1 - thân chìa vặn dùng cho vít có đầu xẻ rãnh

Kích thước tính bằng milimét

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7646-2:2007 (ISO 2380-2 : 2004) về Dụng cụ lắp ráp vít và đai ốc - Chìa vặn dùng cho vít có đầu xẻ rãnh - Phần 2: Yêu cầu chung, chiều dài thân và ghi nhãn chìa vặn vít tay

  • Số hiệu: TCVN7646-2:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản