CÁC SẢN PHẨM KIM LOẠI TẤM ĐÃ HOÀN THIỆN/PHỦ SƠN, SỬ DỤNG BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Prefinished/prepainted sheet metal products for interior/exterior building applications
Lời nói đầu
TCVN 7471 : 2005 được biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn quốc gia của Úc và New Zealand AS/NZS 2728 : 1997.
TCVN 7471 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 "Thép" và Viện Khoa học Vật liệu - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
CÁC SẢN PHẨM KIM LOẠI TẤM ĐÃ HOÀN THIỆN/PHỦ SƠN, SỬ DỤNG BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Prefinished/prepainted sheet metal products for interior/exterior building applications
1 Phạm vi áp dụng và quy định chung
1.1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật cho các sản phẩm kim loại, dạng tấm hoặc băng, được phủ sơn và phủ màng hữu cơ/lớp mạ kim loại trên một hoặc cả hai mặt, dùng để chế tạo các sản phẩm dùng trong xây dựng hoặc để hoàn thiện các công trình.
Tiêu chuẩn này chia các sản phẩm kim loại đã hoàn thiện/phủ sơn thành 6 loại theo đặc tính kỹ thuật và tính thẩm mỹ, trong các môi trường có độ khắc nghiệt khác nhau. Tiêu chuẩn còn quy định 3 mức hoàn thiện bề mặt lớp phủ.
CHÚ THÍCH:
1 Các thông tin liên quan sẽ được cung cấp nếu người đặt hàng có yêu cầu; mẫu hướng dẫn đặt hàng được giới thiệu trong Phụ lục A.
2 Tính năng của một lớp phủ phụ thuộc vào độ bền ăn mòn của kim loại nền trong môi trường sử dụng tương ứng và vào tác động của khí hậu trực tiếp lên lớp phủ, trong đó có bức xạ mặt trời và hơi nước (xem Phụ lục B).
1.2 Tài liệu viện dẫn
Tiêu chuẩn này viện dẫn các tài liệu sau đây:
AS 1397. Steel sheet and strip - Hot-dipped-zinc coated or aluminum/zinc - coated (Thép tấm và thép băng - mạ kẽm hoặc nhôm kẽm nhúng nóng).
AS 1580. Paints and related materials - Methods of tests (Sơn và vật liệu liên quan - Các phương pháp thử).
AS 1580.403.1. Method 403.1: Scratch resistance (Phương pháp 403.1: Độ bền rạch).
AS 1580.408.4 Method 408.4: Adhesion (cross-cut) (Phương pháp 408.4: Độ bám dính (cắt ngang).
AS 1580.481.1.1. Method 481.1: Coatings - Exposed to weathering - General appearance (Phương pháp 481.1: Các lớp phủ - Thử khí hậu - Hình thức chung bên ngoài).
AS 1580.481.1.2. Method 481.1.2: Coatings - Exposed to weathering - Discolouration (insluding bronzing) (Phương pháp 481.1.2: Các lớp phủ - Thử khí hậu - Độ phai màu (kể cả hóa màu đồng thiếc).
AS 1580.481.1.5 Method 481.1.5: Coatings - Exposed to weathering - Change in gloss (Phương pháp 481.1.5: Các lớp phủ - Thử khí hậu - Độ thay đổi độ bóng).
AS 1580.481.1.7 Method 481.1.7: Coatings - Exposed to weathering - Degree of checking (Phương pháp 481.7: Các lớp phủ - Thử khí hậu - Độ rạn).
AS 1580.481.1.8 Method 481.1.8: Coatings - Exposed to weathering - Degree of cracking (Phương pháp 481.8: Các lớp phủ - Thử khí hậu - Độ nứt).
AS 1580.481.1.9 Method 481.1.9: Coatings - Exposed to weathering - Degree of blistering (Phương pháp 481.9: Các lớp phủ - Thử khí hậu - Độ phồng rộp).
AS 1580.481.1.10 Method 481.1.10: Coatings - Exposed to weathering - Degree of flaking and peeling (Phương pháp 481.10: Các lớp phủ - Thử khí hậu - Độ bong tróc).
AS 1580.481.1.11 Method 481.1.11: Coatings - Exposed to weathering - Degree of chalking (Phương pháp 481.11: Các lớp phủ - Thử khí hậu - Độ phấn hóa).
AS 1580.481.1.12 Method 481.1.12: Coatings - Exposed to weathering - Degree of colour
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998) về Vật liệu dán tường dạng cuộn - Xác định mức thôi nhiễm của các kim loại nặng và một số nguyên tố khác, hàm lượng monome vinyl clorua và formaldehyt phát tán
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9876:2017 (IEC 15093:2015) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 99 ‰ dùng làm đồ trang sức - Phương pháp hiệu số sử dụng ICP-OES
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-12:2018 (ISO 15614-12:2014) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 12: Hàn điểm, hàn đường và hàn gờ nổi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-3:2016 (EN 12629-3:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-4:2016 (EN 12629-4:2001 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 4: Máy sản xuất ngói bê tông
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-5-1:2018 (EN 12629-5-1:2011) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 5-1: Máy sản xuất ống bê tông có trục thẳng đứng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12694:2020 (ASTM C635/C635M-17) về Hệ khung treo kim loại cho tấm trần - Yêu cầu kỹ thuật về sản xuất, tính năng và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7470:2005 về Thép tấm và thép băng phủ nhôm/kẽm nhúng nóng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998) về Vật liệu dán tường dạng cuộn - Xác định mức thôi nhiễm của các kim loại nặng và một số nguyên tố khác, hàm lượng monome vinyl clorua và formaldehyt phát tán
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9876:2017 (IEC 15093:2015) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 99 ‰ dùng làm đồ trang sức - Phương pháp hiệu số sử dụng ICP-OES
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-12:2018 (ISO 15614-12:2014) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 12: Hàn điểm, hàn đường và hàn gờ nổi
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-3:2016 (EN 12629-3:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-4:2016 (EN 12629-4:2001 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 4: Máy sản xuất ngói bê tông
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-5-1:2018 (EN 12629-5-1:2011) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 5-1: Máy sản xuất ống bê tông có trục thẳng đứng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12694:2020 (ASTM C635/C635M-17) về Hệ khung treo kim loại cho tấm trần - Yêu cầu kỹ thuật về sản xuất, tính năng và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7471:2005 về Các sản phẩm kim loại tấm đã hoàn thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng
- Số hiệu: TCVN7471:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực