TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5137 : 2009
ĐO THỜI GIAN VÀ TẦN SỐ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Time and frequency measurements - Terms and definitions
Lời nói đầu
TCVN 5137 : 2009 thay thế cho TCVN 5137-90;
TCVN 5137 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 12 Đại lượng và đơn vị đo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐO THỜI GIAN VÀ TẦN SỐ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Time and frequency measurements - Terms and definitions
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và định nghĩa cơ bản trong lĩnh vực đo thời gian và tần số dùng trong công nghệ, kỹ thuật và sản xuất.
2.1. Đo thời gian
2.1.1. Thời gian (Time)
Thời gian được hiểu là:
a) Khái niệm cơ bản (thời gian hấp dẫn, thời gian nguyên tử, thời gian tuyệt đối, thời gian riêng, thời gian phối hợp...);
b) Thang thời gian (thang thời gian nguyên tử...);
c) Thời điểm;
d) Khoảng thời gian.
2.1.2. Thời điểm (Instant of event)
Vị trí sự biến theo thời gian giống như vị trí của điểm hình học trên đường thẳng (không nhất thiết dựa vào một thang thời gian).
2.1.3. Khoảng thời gian (Time interval)
Thời gian giữa hai thời điểm của hai sự biến dọc trên cùng một thang thời gian.
2.1.4. Thời điểm ban đầu (Initial moment)
Thời điểm gốc được quy ước để tính thời gian.
2.15. Thang thời gian (Time scale)
Dãy liên tục các khoảng thời gian có độ lớn xác định, được tính từ thời điểm ban đầu.
2.1.6. Thời khắc (Clock time/epoch)
Sự biểu thị bằng số của thời điểm theo một thang thời gian nào đó.
2.1.7. Thời lịch (Date)
Dạng đặc biệt ghi thời khắc, biểu thị bằng năm, tháng, ngày, không tính từ 0 mà tính từ 1 (thường dựa theo lịch).
2.1.8. Thời lịch Julien (JD) (Julian date)
Số ngày tính liên tục từ 12 giờ UT ngày 1 tháng 1 năm 4713 trước Công nguyên.
VÍ DỤ: Dương lịch: ngày 15 tháng 8 năm 1984
JD: 2 445 927,5
2.1.9. Thời lịch Julien cải biên (MJD) (Modified Julian date)
Thời lịch Julien trừ đi 2 400 000,5 ngày.
VÍ DỤ: Dương lịch: ngày 15 tháng 8 năm 1984
JD: 2 445 927,5
MJD: 45 927
2.1.10. Thời gian thiên văn (Astronomical time)
Thời gian dựa vào sự tự quay của quả đất và sự chuyển động của nó xung quanh mặt trời; là góc giờ của những điểm trên xích đạo thiên cầu.
2.1.11. Thời gian sao (Sidereal time)
Thời gian dựa vào vị trí tương đối của những ngôi sao đối với sự tự quay của quả đất; là góc giờ của điểm Xuân phân tại nơi quan sát.
2.1.12. Thời gian mặt trời trung bình (Mean solar time)
Thời gian dựa vào vị trí tương đối của mặt trời với sự tự quay của quả đất; là góc giờ của mặt trời trung bình tại n
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5137:2009 về Đo thời gian và tần số - Thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCVN5137:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực