Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MÁY HÚT BỤI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Vacuum cleaners - Energy efficiency
Lời nói đầu
TCVN 13970:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY HÚT BỤI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Vacuum cleaners - Energy efficiency
Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng của máy hút bụi khô hoạt động bằng nguồn điện lưới, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự.
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
IEC TS 62885-1:2020, Surface cleaning appliances - Part 1: General requirements on test material and test equipment (Thiết bị làm sạch bề mặt - Phần 1: Yêu cầu chung về vật liệu thử nghiệm và thiết bị thử nghiệm)
IEC 62885-2:2021, Surface cleaning appliances - Part 2: Dry vacuum cleaners for household or similar use - Methods for measuring the performance (Thiết bị làm sạch bề mặt - Phần 2: Máy hút bụi khô dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phương pháp đo tính năng)
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong IEC TS 62885-1:2020, IEC 62885-2-1:2021 và các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1
Máy hút bụi khô (dry vacuum cleaner)
Thiết bị hoạt động bằng điện để loại bỏ vật liệu khô (ví dụ, bụi, sợi, chỉ) khỏi bề mặt cần làm sạch bằng luồng không khí được tạo ra bởi chân không bên trong thiết bị, vật liệu được loại bỏ được giữ lại trong thiết bị còn không khí đã được làm sạch được trở lại môi trường xung quanh.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.8]
3.2
Đầu làm sạch (cleaning head)
Vòi hút trơn hoặc chổi được gắn vào ống nối, riêng biệt hoặc một phần của vỏ máy hút bụi, và bộ phận này của máy hút bụi khô được áp lên bề mặt cần làm sạch.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.3]
3.3
Chiều rộng đầu làm sạch (cleaning head width)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-2:2007 (IEC 60335-2-2 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-69:2013 (IEC 60335-2-69:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-69: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi ướt và khô, kể cả bàn chải điện dùng cho mục đích thương mại
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-4:2023 (IEC TR 61400-12-4:2020) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-4: Hiệu chuẩn vị trí bằng số dùng cho thử nghiệm hiệu suất năng lượng của tuabin gió
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13970:2024 về Máy hút bụi - Hiệu suất năng lượng
- Số hiệu: TCVN13970:2024
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2024
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra