Breeding bee
Lời nói đầu
TCVN 13473:2022 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ONG GIỐNG
Breeding bee
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với ong nội (Apis cerana cerana Fabricius và Apis cerana indica Fabricius) và ong ngoại (Apis mellifera Linnaeus) nuôi để làm giống.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Sức đẻ trứng của ong chúa (laying capacity of queen bee) số lượng trứng do ong chúa đẻ ra trong một ngày đêm (24 h)
2.2
Số lỗ tổ nhộng (the number of pupa)
Số lượng lỗ tổ ấu trùng đã được vít nắp
2.3
Năng suất mật (honey yield)
Tổng khối lượng mật thu được do một đàn ong sản xuất ra trong một năm
CHÚ THÍCH: Năng suất mật được biểu thị bằng kilogam/đàn/năm.
2.4
Năng suất sáp ong (wax yield)
Tổng khối lượng sáp ong thu được do một đàn ong sản xuất ra trong một năm
CHÚ THÍCH: Năng suất sáp ong được biểu thị bằng kilogam/đàn/năm.
2.5
Năng suất phấn hoa (pollen yield)
Tổng khối lượng phấn hoa thu được do một đàn ong sản xuất ra trong một năm CHÚ THÍCH: Năng suất phán hoa được biểu thị bằng kilogam/đàn/năm.
2.6
Số cầu quân (number of adult comb)
Số lượng cầu có ong trường thành phủ kín hai mặt cầu ong (cầu có trứng, ấu trùng, nhộng)
2.7
Cầu mật (honey comb)
Cầu ong chỉ chứa mật được vít nắp 100 %
2.8
Thế đàn ong (colony strength)
Số lượng cầu quân của đàn ong
CHÚ THÍCH: Thế đàn ong được biểu thị bằng cầu/đàn.
2.9
Hệ số đàn ong giống sản xuất ra/năm (coefficient of bee colonies produced/year)
Tỷ số giữa số lượng đàn ong đạt được cuối kỳ (12 tháng) chia cho số lượng đàn ong đầu kỳ.
2.10
Tỷ lệ cận huyết đàn ong (inbreeding rate)
Tỷ lệ phần trăm giữa số lượng ấu trùng sau khi nở bị ong thợ ăn chia cho số lượng trứng ban đầu
2.11
Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu trùng châu Âu (European foulbrood infection rate)
Tỷ lệ phần trăm giữa số lượng đàn ong bị nhiễm bệnh thối ấu trùng châu Âu trong tổng số đàn ong nuôi
Đặc điểm ngoại hình của ong giống được quy định tại Bảng 1. Tham khảo hình minh họa trong Phụ lục A.
Bảng 1 - Đặc điểm ngoại hình
Chỉ tiêu |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10463:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá chim trắng - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10464:2014 về Cá nước mặn - Giống cá chim vây vàng - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10465:2014 về Giống Ba Ba - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-2:2018 về Gà giống nội - Phần 2: Gà Mía
- 1Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-101:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm, kiểm định ong mật giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10463:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá chim trắng - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10464:2014 về Cá nước mặn - Giống cá chim vây vàng - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10465:2014 về Giống Ba Ba - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-2:2018 về Gà giống nội - Phần 2: Gà Mía
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13473:2022 về Ong giống
- Số hiệu: TCVN13473:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực