- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13474-1:2022 về Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 1: Giống gia cầm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-7:2022 về Gà giống nội - Phần 7: Gà Tre
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-2:2018 về Gà giống nội - Phần 2: Gà Mía
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-3:2018 về Gà giống nội - Phần 3: Gà Hồ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-4:2018 về Gà giống nội - Phần 4: Gà Ri
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-5:2018 về Gà giống nội - Phần 5: Gà H''mông
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-6:2018 về Gà giống nội - Phần 6: Gà Đông tảo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-8:2020 về Gà giống nội - Phần 8: Gà nhiều cựa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-9:2022 về Gà giống nội - Phần 9: Gà Tiên Yên
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-1:2018 về Gà giống nội - Phần 1: Gà Ác
GÀ GIỐNG NỘI - PHẦN 10: GÀ CHỌI
Indegious breeding chicken - Part 10: Choi chicken
Lời nói đầu
TCVN 12469-10:2022 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12469: Gà giống nội gồm các phần:
- TCVN 12469-1:2018 - Gà Giống nội - Phần 1: Gà Ác
- TCVN 12469-2:2018 - Gà Giống nội - Phần 2: Gà Mía
- TCVN 12469-3:2018 - Gà Giống nội - Phần 3: Gà Hồ
- TCVN 12469-4:2018 - Gà Giống nội - Phần 4: Gà Ri
- TCVN 12469-5:2018 - Gà Giống nội - Phần 5: Gà H'mông
- TCVN 12469-6:2018 - Gà Giống nội - Phần 6: Gà Đông Tảo
- TCVN 12469-7:2022 - Gà Giống nội - Phần 7: Gà Tre
- TCVN 12469-8:2020 - Gà Giống nội - Phần 8: Gà Nhiều Cựa
- TCVN 12469-9:2022 - Gà Giống nội - Phần 9: Gà Tiên Yên
- TCVN 12469-10:2022 - Gà Giống nội - Phần 10: Gà Chọi
GÀ GIỐNG NỘI - PHẦN 10: GÀ CHỌI
Indegious breeding chicken - Part 10: Choi chicken
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với gà ChọiPhụ lục A đưa ra hình minh họa cho giống gà Chọi
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13474 - 1 Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 1: Giống Gia cầm
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Đặc điểm ngoại hình (phenotypic characteristics)
Đặc điểm về hình dáng; màu lông, mỏ, chân; mào, đuôi.
3.2
Chiều dài thân (body length)
Độ dài từ điểm cuối đốt xương sống cổ cuối cùng đến điểm đầu đốt xương đuôi đầu tiên.
3.3
Vòng ngực (chest circle)
Chu vi vòng quanh ngực phía sau hốc cánh.
3.4
Chiều dài lườn (breast length)
Độ dài từ điểm đầu đến điểm cuối xương lưỡi hái.
3.5
Chiều cao chân (leg height)
Độ dài từ khớp khuỷu đến khớp xương các ngón chân.
3.6
Chiều dài lông cánh (wing feather length)
Độ dài lông cánh thứ tư hàng thứ nhất.
3.7
Tỷ lệ vòng ngực/chiều dài thân (chest circle/body length)
Chỉ số giữa vòng ngực và dài thân.
3.8
Tuổi vào đẻ của đàn gà (tuổi thành thục về tính) (age at 5% laying egg of herd)
Tuổi của gà khi đàn gà đẻ đạt tỷ lệ 5%.
3.9
Tỷ lệ đẻ (laying rate)
Tỷ lệ giữa số con gà mái đẻ so với tổng đàn gà mái (tuần, tháng hoặc năm).
3.10
Năng suất trứng (egg productio
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-29:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 29: Bệnh Lympho Leuko ở gà
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-30:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 30: Bệnh Marek ở gà
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-39:2016 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 39: Bệnh viêm đường hô hấp mãn tính ở gà
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-29:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 29: Bệnh Lympho Leuko ở gà
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-30:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 30: Bệnh Marek ở gà
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-39:2016 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 39: Bệnh viêm đường hô hấp mãn tính ở gà
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13474-1:2022 về Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 1: Giống gia cầm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-7:2022 về Gà giống nội - Phần 7: Gà Tre
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-2:2018 về Gà giống nội - Phần 2: Gà Mía
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-3:2018 về Gà giống nội - Phần 3: Gà Hồ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-4:2018 về Gà giống nội - Phần 4: Gà Ri
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-5:2018 về Gà giống nội - Phần 5: Gà H''mông
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-6:2018 về Gà giống nội - Phần 6: Gà Đông tảo
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-8:2020 về Gà giống nội - Phần 8: Gà nhiều cựa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-9:2022 về Gà giống nội - Phần 9: Gà Tiên Yên
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-1:2018 về Gà giống nội - Phần 1: Gà Ác
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-10:2022 về Gà giống nội - Phần 10: Gà chọi
- Số hiệu: TCVN12469-10:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực