VỊT GIỐNG KIÊM DỤNG - PHẦN 6: VỊT PT
Meat and egg breeding duck - Part 6: PT duck
Lờì nói đầu
TCVN 12468-6:2022 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12468 Vịt giống kiêm dụng gồm các phần sau đây:
- TCVN 12468-1 :2018, Phần 1: Vịt Bầu Quỳ;
- TCVN 12468-2 :2018, Phần 2: Vịt biển;
- TCVN 12468-3 :2018, Phần 3: Vịt Cổ Lũng;
- TCVN 12468-4 :2018, Phần 4: Vịt đốm;
- TCVN 12468-5 :2018, Phần 5: Vịt Bầu Bến;
- TCVN 12468-6 :2022, Phần 6: Vịt PT.
VỊT GIỐNG KIÊM DỤNG - PHẦN 6: VỊT PT
Meat and egg breeding duck - Part 6: PT duck
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với giống vịt PT nuôi để làm giống.
Phụ lục A đưa ra hình minh họa về đặc điểm ngoại hình của giống vịt PT.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13474-1:2022 Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 1: Giống gia cầm.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Đặc điểm ngoại hình (phenotypic characteristics)
Đặc điểm về hình dáng; màu lông, đuôi, mỏ, chân; mào và các đặc điểm khác đặc thù của giống.
3.2
Dài thân (body length)
Độ dài từ điểm cuối đốt xương sống cổ cuối cùng đến điểm đầu đốt xương đuôi đầu tiên.
3.3
Vòng ngực (chest circle)
Chu vi vòng quanh ngực phía sau hốc cánh.
3.4
Dài lườn (breast length)
Độ dài từ điểm đầu đến điểm cuối xương lưỡi hái.
3.5
Cao chân (leg height)
Độ dài từ khớp khuỷu đến khớp xương các ngón chân.
3.6
Dài lông cánh (wing feather length)
Độ dài lông cánh thứ tư hàng thứ nhất.
3.7
Vòng ngực/dài thân (chest circle/body length)
Chỉ số giữa vòng ngực và dài thân.
3.8
Tuổi vào đẻ của đàn vịt (tuổi thành thục về tính) (age at first egg of duck herd)
Tuổi của vịt khi đàn vịt đẻ đạt tỷ lệ 5 %.
3.9
Tỷ lệ đẻ (laying rate)
Tỷ lệ giữa số con vịt mái đẻ bình quân trong kỳ so với tổng đàn vịt mái trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm).
3.10
Năng suất trứng (egg production)
Tổng số trứng/số con mái bình quân trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm).
Tổng số trứng/số con mái đàu kỳ (tuần; tháng hoặc năm).
3.11
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12468-6:2022 về Vịt giống kiêm dụng - Phần 6: Vịt PT
- Số hiệu: TCVN12468-6:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực