Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12438:2018
CODEX STAN 118-1979
WITH AMENDMENT 2015
THỰC PHẨM CHO CHẾ ĐỘ ĂN ĐẶC BIỆT DÙNG CHO NGƯỜI KHÔNG DUNG NẠP GLUTEN
Special dietary use for persons intolerant to gluten
Lời nói đầu
TCVN 12438:2018 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 118-1979, sửa đổi năm 2015;
TCVN 12438:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F6 Dinh dưỡng và thức ăn kiêng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM CHO CHẾ ĐỘ ĂN ĐẶC BIỆT DÙNG CHO NGƯỜI KHÔNG DUNG NẠP GLUTEN
Special dietary use for persons intolerant to gluten
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thực phẩm sử dụng cho chế độ ăn đặc biệt được đưa vào thức ăn công thức, chế biến hoặc xử lý đáp ứng được cho người cần ăn kiêng không dung nạp gluten.
1.2 Thực phẩm dùng để tiêu thụ thông thường có bản chất tự nhiên thích hợp để sử dụng cho người không dung nạp gluten, phù hợp với 4.3.
2 Mô tả sản phẩm
2.1 Định nghĩa
Sản phẩm trong tiêu chuẩn này được mô tả như sau:
2.1.1 Thực phẩm không chứa gluten (Gluten-free foods)
Thực phẩm không chứa gluten là thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt
a) gồm hoặc chỉ được làm từ một hoặc nhiều thành phần không chứa lúa mì (nghĩa là: tất cả các loài Triticum như lúa mì cứng, lúa mì spenta và lúa mì khorasan được buôn bán tại các thị trường với các tên thương phẩm khác nhau), lúa mạch, đại mạch, yến mạch hoặc các giống lai của chúng và có mức gluten không vượt quá 20 mg/kg tổng số, tính theo thực phẩm được bán hoặc được phân phối cho người tiêu dùng, và/hoặc
b) gồm một hoặc nhiều thành phần từ lúa mì (nghĩa là: tất cả các loài Triticum như lúa mì cứng, lúa mì spenta và lúa mì khorasan với các tên thương phẩm khác nhau trên thị trường), lúa mạch, đại mạch, yến mạch hoặc các giống lai của chúng, đã được xử lý đặc biệt để loại bỏ gluten và có mức gluten không vượt quá 20 mg/kg tổng số, tính theo thực phẩm được bán hoặc được phân phối cho người tiêu dùng.
2.1.2 Thực phẩm được chế biến đặc biệt để giảm hàm lượng gluten đến mức từ 20 mg/kg đến 100 mg/kg (Foods specially processed to reduce gluten content to a level above 20 up to 100 mg/kg)
Thực phẩm này gồm một hoặc nhiều thành phần từ lúa mì (nghĩa là: tất cả các loài Triticum như lúa mì cứng, lúa mì spenta và lúa mì khorasan với các tên thương phẩm khác nhau trên thị trường), lúa mạch, đại mạch, yến mạch hoặc các giống lai của chúng, đã được xử lý đặc biệt để giảm hàm lượng gluten từ 20 mg/kg đến 100 mg/kg tổng số, tính theo thực phẩm được bán hoặc được phân phối cho người tiêu dùng.
Việc quyết định về tiếp thị sản phẩm được mô tả trong tiêu chuẩn này có thể được xem xét bởi cơ quan có thẩm quyền.
2.2 Định nghĩa bổ sung
2.2.1 Gluten (Gluten)
Trong tiêu chuẩn này “gluten” được định nghĩa là một phần protein từ lúa mì, lúa mạch, đại mạch, yến mạch[1] hoặc các giống lai và sản phẩm của chúng mà một số người không dung nạp được, không hòa tan trong nước và muối natri clorua 0,5 M.
2.2.2 Prolamin (Prolamin)
Prolamin được định nghĩa như một phần gluten có thể chiết được bằng etanol 40 % đến 70 %. Prolamin từ lúa mì là gliadin, từ lúa mạch là secalin, từ đại mạch là hordein và từ yến mạch là avenin.
Prolamin được coi là độ nhạy của gluten. Hàm lượng prolamin của gluten thường chiếm 50 %.
3 Thành phần cơ bản và chỉ tiêu chất lượng
3.1 Sản phẩm được đề cập trong 2.1.1 a) và b), có hàm lượng gluten không vượt quá 20 mg/kg trong thực phẩm được bán hoặc được phân phối cho n
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12379:2018 về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát ký sinh trùng từ thực phẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22000:2018 (ISO 22000:2018) về Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12379:2018 về Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát ký sinh trùng từ thực phẩm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22000:2018 (ISO 22000:2018) về Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - Yêu cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12438:2018 (CODEX STAN 118-1979) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt - Dùng cho người không dung nạp gluten
- Số hiệu: TCVN12438:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra