ISO 17180:2013
Animal feeding stuffs - Determination of lysine, methionine and threonine in commercial amino acid products and premixtures
Lời nói đầu
TCVN 12430:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 17180:2013;
TCVN 12430:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F17 Thức ăn chăn nuôi biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LYSIN, METHIONIN VÀ THREONIN TRONG PREMIX VÀ CÁC CHẾ PHẨM AXIT THƯƠNG MẠI
Animal feeding stuffs - Determination of lysine, methionine and threonine in commercial amino acid products and premixtures
CẢNH BÁO - Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đưa ra được tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định định lượng hàm lượng lysin tự do (không nằm trong liên kết protein), methionin và threonin trong premix và các chế phẩm có chứa nhiều hơn khoảng 10 % khối lượng axit amin tương ứng. Tiêu chuẩn này không phân biệt các dạng D-và L-.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “axit amin” được sử dụng từ Điều 2 trở đi là lysin, methionin và threonin.
Xử lý các mẫu bằng axit clohydric loãng, sau đó pha loãng bằng dung dịch đệm natri xitrat. Bổ sung chất nội chuẩn norleucin và tách axit amin bằng máy phân tích axit amin hoặc sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) sử dụng cột nhựa trao đổi cation cùng các dung dịch rửa giải đệm natri xitrat. Các axit amin được đo bằng phương pháp đo màu sau phản ứng sau cột với thuốc thử ninhydrin hoặc bằng phương pháp phát hiện huỳnh quang sau phản ứng sau cột với ortho-phthaldialdehyd (OPA).
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác.
3.1 Nước, nước cất hai lần hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (độ dẫn điện < 10 µS/cm).
3.2 Các chất chuẩn
3.2.1 Lysin.HCl dạng tinh thể, độ tinh khiết cao đến 99 % khối lượng được làm khô ở điều kiện chân không trong bình hút ẩm chứa P2O5 trong 2 ngày trước khi sử dụng.
3.2.2 Threonin dạng tinh thể, độ tinh khiết cao đến 99 % khối lượng được làm khô trong bình hút ẩm chứa P2O5 trong 2 ngày trước khi sử dụng.
3.2.3 Methionin dạng tinh thể, độ tinh khiết cao đến 99 % phần khối lượng được làm khô trong bình hút ẩm chứa P2O5 trong 2 ngày trước khi sử dụng.
3.3 Norleucin dạng tinh thể, sử dụng làm chất nội chuẩn, độ tinh khiết cao đến 99 % làm khô ở điều kiện chân không trong bình hút ẩm chứa P2O5 trong 2 ngày trước khi sử dụng.
3.4 Dung dịch natri hydroxit, c (NaOH) = 7,5 mol/l, dùng để chỉnh pH của dung dịch đệm natri xitrat. Hòa tan cẩn thận 300 g natri hydroxit trong nước (3.1) và thêm nước đến 1 L.
3.5 Axit hydrochloric, γ(HCl) = 370 g/kg.
3.6 Natri xitrat ngậm hai phân tử nước.
3.7 2,2'-Thiodietanol (thiodiglycol).
3.8 Phenol dạng ti<
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12600:2018 (EN 16006:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định tổng fumonisin B1 và B2 trong thức ăn hỗn hợp bằng phương pháp làm sạch ái lực miễn dịch và HPLC pha đảo với detector huỳnh quang có tạo dẫn xuất trước cột hoặc sau cột
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12601:2018 (EN 15782:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định nicarbazin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 22002-6:2018 (ISO 22002-6:2016) về Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm - Phần 6: Sản xuất thức ăn chăn nuôi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6952:2018 (ISO 6498:2012) về Thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn chuẩn bị mẫu thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1547:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho lợn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2265:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho gà
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12600:2018 (EN 16006:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định tổng fumonisin B1 và B2 trong thức ăn hỗn hợp bằng phương pháp làm sạch ái lực miễn dịch và HPLC pha đảo với detector huỳnh quang có tạo dẫn xuất trước cột hoặc sau cột
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12601:2018 (EN 15782:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định nicarbazin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 22002-6:2018 (ISO 22002-6:2016) về Chương trình tiên quyết về an toàn thực phẩm - Phần 6: Sản xuất thức ăn chăn nuôi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6952:2018 (ISO 6498:2012) về Thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn chuẩn bị mẫu thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1547:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho lợn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2265:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho gà
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12430:2018 (ISO 17180:2013) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lysin, methionin và threonin trong premix và các chế phẩm axit thương mại
- Số hiệu: TCVN12430:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực