TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12310-4:2018
ISO 4046-4:2016
GIẤY, CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN - TỪ VỰNG - PHẦN 4: CÁC LOẠI GIẤY VÀ CÁC TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC GIA CÔNG
Paper, board, pulps and related terms -Vocabulary - Part 4: Paper and board grades and converted products
Lời nói đầu
TCVN 12310-4:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 4046-4:2016
TCVN 12310-4:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 06 Giấy và sản phẩm giấy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12310 (ISO 4046) Giấy, các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 12310-2:2018 (ISO 4046-2:2016), Phần 2: Thuật ngữ về sản xuất bột giấy;
- TCVN 12310-3:2018 (ISO 4046-3:2016), Phần 3: Thuật ngữ về sản xuất giấy;
- TCVN 12310-4:2018 (ISO 4046-4:2016), Phần 4: Các loại giấy và các tông và các sản phẩm được gia công;
TCVN 12310-5:2018 (ISO 4046-5:2016), Phần 5: Tính chất của bột giấy, giấy và các tông.
Bộ tiêu chuẩn ISO 4046 Paper, board, pulps and related term - Vocabulary còn tiêu chuẩn sau:
ISO 4046, Part 1: Alphabetical index.
GIẤY, CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN - TỪ VỰNG - PHẦN 4: CÁC LOẠI GIẤY VÀ CÁC TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC GIA CÔNG
Paper, board, pulps and related terms -Vocabulary - Part 4: Paper and board grades and converted products
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ liên quan đến các loại giấy, các tông và các sản phẩm gia công
2 Thuật ngữ và định nghĩa về sản xuất bột giấy
Xem TCVN 12310-2 (ISO 4046-2), Giấy, các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ về sản xuất bột giấy
3 Thuật ngữ và định nghĩa về sản xuất giấy
Xem TCVN 12310-3 (ISO 4046-3), Giấy, các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 3: Thuật ngữ về sản xuất giấy
4 Thuật ngữ và định nghĩa về các loại giấy và các tông và các sản phẩm được gia công
4.1
Giấy không axit
Về nguyên tắc, là giấy không chứa bất kỳ thành phần axit tự do nào
Xem thêm phối liệu bột xeo, gia keo kiềm tính, gia keo trung tính
4.2
Giấy hoặc các tông tráng phủ bằng dao - khí
Giấy hoặc các tông được tráng phủ bằng quá trình tráng phủ dao khí
4.3
Giấy vải
Giấy được làm gần như hoàn toàn từ bột giấy từ vải, nhưng cũng có thể chứa một lượng nhỏ không phải là xơ sợi vải
4.4
Giấy làm vỏ đạn
Loại giấy cứng, có độ bền cao, không bị ăn mòn, có độ dầy đồng đều, thích hợp để sản xuất ống bao bộ phận nạp liệu của đạn.
4.5
Giấy chống gỉ
Giấy có chứa các chất tạo cho giấy có tính chất bảo vệ bề mặt của kim loại sắt khỏi bị gỉ
Xem thêm giấy không gỉ
4.6
Giấy chống mờ, xỉn
Giấy có chứa các chất tạo cho giấy có khả năng bảo vệ độ sáng bóng của bề mặt kim loại chống lại sự mờ, xỉn.
Xem thêm giấy không mờ, xỉn
4.7
Giấy lưu trữ
Giấy có tuổi thọ và độ bền đặc biệt cao được sử dụng cho mục đích bảo quản trong một thời gian dài [ISO 11108:1996]
4.8
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12310-4:2018 (ISO 4046-4:2016) về Giấy các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan - Từ vựng - Phần 4: Các loại giấy và các tông và các sản phẩm được gia công
- Số hiệu: TCVN12310-4:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực