Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12279:2018

ISO 10582:2017

THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI - THẢM TRẢI SÀN POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG ĐỒNG NHẤT - CÁC YÊU CẦU

Resilient floor coverings -  Heterogeneous poly (vinyl chloride) floor covering - Specifications

Lời nói đầu

TCVN 12279:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 10582:2017.

TCVN 12279:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 219 Thảm trải sàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI - THẢM TRẢI SÀN POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG ĐỒNG NHẤT - CÁC YÊU CẦU

Resilient floor coverings -  Heterogeneous poly (vinyl chloride) floor covering - Specifications

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của thảm trải sàn không đồng nhất, không lót đệm, trên cơ sở nhựa poly(vinyl clorua) (PVC), dạng miếng, dạng thanh hoặc dạng cuộn. Các sản phẩm có thể có lớp hoàn thiện trong suốt, không PVC, được thực hiện tại nhà máy.

Để đáp ứng yêu cầu thông tin giúp khách hàng lựa chọn đúng, tiêu chuẩn này bao gồm hệ thống phân loại [xem TCVN 12063 (ISO 10874)] theo cường độ sử dụng, chỉ ra khu vực thảm trải sàn đáp ứng yêu cầu. Tiêu chuẩn cũng bao gồm các yêu cầu về ghi nhãn.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7835-B02 (ISO 105-B02), Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon

TCVN 12069 (ISO 23997), Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích

ISO 4918, Textile floor coverings - Castor chair test (Thảm trải sàn dệt - Phép thử ghế Castor)

ISO 16906, Resilient floor coverings - Determination of seam strength (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ bền đường ghép)

ISO 23999, Resilient floor coverings - Determination of dimensional stability and curling after exposure to heat (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ ổn định kích thước và quăn sau khi phơi nhiệt)

ISO 24340, Resilient floor coverings - Determination of thickness of layers (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ dày các lớp)

ISO 24341, Resilient and textile floor coverings - Determination of length, width and straightness of sheet (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt - Xác định chiều dài, chiều rộng và độ thẳng của tấm)

ISO 24342, Resilient and textile floor-coverings - Determination of side length, edge straightness and squareness of tiles (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt - Xác định chiều dài cạnh, độ thẳng mép và độ vuông của miếng)

ISO 24343-1, Resilient and laminate floor coverings - Determination of indentation and residual indentation - Part 1: Residual indentation (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate - Xác định độ lõm và độ lõm dư - Phần 1: Độ lõm dư

ISO 24344, Resilient floor coverings - Determination of flexibility and deflection (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ mềm dẻo và độ biến dạng

ISO 24346, Resilient floor coverings - Determination of overall thickness (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ dày toàn phần)

ASTM F1515, Standard Test Method for Measuring Light Stability of Resilient Flooring by Color Change (Phương pháp đo độ ổn định của thảm trải sàn đàn hồi với ánh sáng bằng sự thay đổi màu)

EN 1372, Adhesives. Test method for adhesives for floor and wall coverings. Peel test (Chất kết dính - Phương pháp thử chất kết dính đối với thảm t

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12279:2018 (ISO 10582:2017) về Thảm trải sàn đàn hồi - Thảm trải sàn poly (vinyl clorua) không đồng nhất - Các yêu cầu

  • Số hiệu: TCVN12279:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản