- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F03:2007 (ISO 105-F03 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F02:2010 (ISO 105-F02 : 2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F01:2007 (ISO 105-F01 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8098-1:2010 (IEC 60051-1:1997) về Dụng cụ đo điện chỉ thị trực tiếp kiểu analog và các phụ kiện của dụng cụ đo - Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung đối với tất cả các phần của bộ tiêu chuẩn này
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-2:2013 (ISO 9073-2:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 2: Xác định độ dày
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10239-1:2013 (ISO 1518-1:2011) về Sơn và vecni - Xác định độ bền cào xước - Phần 1: Phương pháp gia tải không đổi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013) về Sơn và vecni - Phép thử cắt ô
IEC 60311:2016
BÀN LÀ ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG HOẶC TƯƠNG TỰ - PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG
Electric irons for household and similar use - Methods for measuring performance
Lời nói đầu
TCVN 12224:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 60311:2016;
TCVN 12224:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BÀN LÀ ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG HOẶC TƯƠNG TỰ - PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG
Electric irons for household and similar use - Methods for measuring performance
Tiêu chuẩn này áp dụng cho bàn là điện dùng cho mục đích gia dụng hoặc tương tự.
Mục đích của tiêu chuẩn này là nêu rõ và đưa ra các đặc tính tính năng chính của bàn là điện dùng cho mục đích gia dụng hoặc tương tự mà người sử dụng quan tâm và quy định phương pháp đo các đặc tính này.
Bàn là điện thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này gồm:
• bàn là khô;
• bàn là hơi nước;
• bàn là hơi nước có lỗ thông hơi có bơm động cơ;
• bàn là phun hơi nước;
• bàn là hơi nước có ngăn chứa nước riêng hoặc bộ đun/bộ tạo hơi có dung tích không lớn hơn 5 L.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến an toàn cũng như các yêu cầu về tính năng.
CHÚ THÍCH: Các đặc tính cơ bản cần được tính đến đối với việc đánh giá đặc tính của bàn là điện là khả năng chính của nó để tạo lớp hoàn thiện phẳng trên vật liệu dệt, mà không có nguy cơ cháy xém hoặc các hư hại khác. Tiêu chuẩn này không nhằm chứng minh khả năng đưa ra một phương pháp đo đặc tính theo cách lặp đi lặp lại và do đó các phép đo được nêu trong tiêu chuẩn nhằm kiểm tra các hệ số nhất định, ví dụ như nhiệt độ của mặt bàn là tại điểm giữa, sự phân bố nhiệt độ của mặt bàn là, v.v..., có ảnh hưởng đến đặc tính cơ bản. Khi đánh giá các kết quả, có một kết quả rất đặc biệt nào đó trong số chúng, có thể ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất, có phạm vi đáng kể trong sự phối hợp của các kết quả, cho ra hiệu suất là thỏa đáng và không làm cho chênh lệch nhỏ quá nhiều ở các kết quả bất kỳ.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013), Sơn và vecsni - Phép thử cắt ô
TCVN 7835-F01 (ISO 105-F01), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
TCVN 7835-F02 (ISO 105-F02), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco;
TCVN 7835-F03 (ISO 105-F03), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
TCVN 8098-1 (IEC 60051-1), Dụng cụ đo điện chỉ thị trực tiếp kiểu analog và các phụ kiện của dụng cụ đo - Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung đối với tất cả các phần của bộ tiêu chuẩn này
TCVN 10041-2 (ISO 9073-2), Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 2: Xác định độ dày
TCVN 11329 (IEC 60734), Thiết bị điện gia dụng - Tính năng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-3:2010 (IEC 60335-2-3:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-23:2013 (IEC 60335-2-23:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-105:2014 (IEC 60335-2-105:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức năng có vòi hoa sen
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F03:2007 (ISO 105-F03 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F02:2010 (ISO 105-F02 : 2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F01:2007 (ISO 105-F01 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8098-1:2010 (IEC 60051-1:1997) về Dụng cụ đo điện chỉ thị trực tiếp kiểu analog và các phụ kiện của dụng cụ đo - Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung đối với tất cả các phần của bộ tiêu chuẩn này
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-2:2013 (ISO 9073-2:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 2: Xác định độ dày
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10239-1:2013 (ISO 1518-1:2011) về Sơn và vecni - Xác định độ bền cào xước - Phần 1: Phương pháp gia tải không đổi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-3:2010 (IEC 60335-2-3:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-23:2013 (IEC 60335-2-23:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-105:2014 (IEC 60335-2-105:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức năng có vòi hoa sen
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013) về Sơn và vecni - Phép thử cắt ô
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12224:2018 (IEC 60311:2016) về Bàn là điện dùng cho mục đích gia dụng hoặc tương tự - Phương pháp đo tính năng
- Số hiệu: TCVN12224:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực