Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH, BÌNH TUYỂN BÒ GIỐNG
Evaluating, selection procedure for breeding cattle
Lời nói đầu
TCVN 11909:2017 do Trung tâm Nghiên cứu Bò và Đồng cỏ Ba Vì, Viện Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH, BÌNH TUYỂN BÒ GIỐNG
Evaluating, selection procedure for breeding cattle
Tiêu chuẩn này quy định quy trình giám định, bình tuyển bò giống hướng sữa (Holstein Friesian, bò lai hướng sữa, Jersey) và bò giống hướng thịt (Sind, Brahman và Droughtmaster).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Giám định bò giống (Evaluating procedure for breeding cattle)
Việc kiểm tra, đánh giá kết quả đạt được về ngoại hình, sinh trưởng và sinh sản.
2.2
Bình tuyển bò giống (Selection procedure for breeding cattle)
Tuyển chọn những cá thể bò giống có kết quả về ngoại hình, sinh trưởng và sinh sản đạt yêu cầu quy định để đưa vào làm giống hoặc tiếp tục làm giống.
2.3
Bê giống (Calf)
Bê non từ sơ sinh đến 6 tháng tuổi, bao gồm bê đực và bê cái.
2.4
Bò hậu bị giống (Heifers)
Bò trong giai đoạn tuổi từ 7 tháng đến 18 tháng tuổi, bao gồm bò đực và bò cái.
2.5
Bò cái giống (Cow breed)
Bò cái từ 18 tháng tuổi trở lên được sử dụng làm giống.
2.6
Bò đực giống (Bulls)
Bò đực từ 18 tháng tuổi trở lên được sử dụng làm giống.
3.1 Nguồn gốc xuất xứ
Bò giống đưa vào giám định và bình tuyển phải có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có lý lịch đầy đủ (của ba thế hệ).
3.2 Đặc điểm ngoại hình
3.2.1 Đặc điểm về ngoại hình bò đực giống, được quy định các chỉ tiêu sau:
- Đặc điểm chung: Ngoại hình; đặc điểm giống;
- Các phần của cơ thể: đầu, cổ, vai, ngực, lưng, hông, bụng, mông, đuôi, chân và bộ phận sinh dục.
3.2.2 Đặc điểm ngoại hình bò cái giống, được quy định các chỉ tiêu sau:
- Đặc điểm chung: Ngoại hình; đặc điểm giống
- Các phần của cơ thể: đầu, cổ, vai, ngực, lưng, hông, bụng, mông, đuôi, chân;
- Hệ thống vú: hình dáng, núm vú, tĩnh mạch.
3.3 Quy định về năng suất
3.3.1 Năng suất bò đực giống, được quy định trong các tiêu chuẩn cụ thể, gồm các chỉ tiêu sau:
3.3.1.1 Chỉ tiêu sinh trưởng
- Khối lượng sơ sinh;
- Khối lượng 6 tháng tuổi;
- Khối lượng 12 tháng tuổi;
- Khối lượng 18 tháng tuổi;
3.3.1.2 Chỉ tiêu sinh sản
- Tuổi phối giống lần đầu;
- Khối lượng phối giống lần đầu;
- Khối lượng 24 tháng tuổi;
- Khối lượng 36 tháng tuổi;
- Khối lượng 48 tháng tuổi.
3.3.1.2.1 Bò đực giống nhảy trực tiếp
- Tỷ lệ thụ thai;
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 675/QĐ-BNN-CN năm 2014 phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 3731/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Bò giống do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-43:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm - kiểm định bò giống hướng sữa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-44:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm - kiểm định bò giống hướng thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8925:2012 về Tinh bò sữa, bò thịt – Đánh giá chất lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9120:2011 về Bò giống Brahman - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9117:2011 về Gà giống - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10464:2014 về Cá nước mặn - Giống cá chim vây vàng - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-17:2017 về Giống vi sinh vật thú y- Phần 17: Quy trình giữ giống vi khuẩn bordetella bronchiseptica
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11909:2017 về Quy trình giám định, bình tuyển bò giống
- Số hiệu: TCVN11909:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra