GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG BẠCH ĐÀN - PHẦN 2: BẠCH ĐÀN UROPHYLLA VÀ BẠCH ĐÀN CAMALDULENSIS
Forest tree cultivar - Eucalyptus sapling - Part 2: Eucalyptus urophylla S.T.Blake, Eucalyptus camaldulensis Dehnh
Lời nói đầu
TCVN 11571-2:2017 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11571: Giống cây lâm nghiệp- Cây giống Bạch đàn gồm các phần sau:
- TCVN 11571-1:2016 Phần 1: Bạch đàn lai
- TCVN 11571-2:2017 Phần 2: Bạch đàn urophylla và Bạch đàn camaldulensis
GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP - CÂY GIỐNG BẠCH ĐÀN - PHẦN 2: BẠCH ĐÀN UROPHYLLA VÀ BẠCH ĐÀN CAMALDULENSIS
Forest tree cultivar - Eucalyptus sapling - Part 2: Eucalyptus urophylla S.T.Blake, Eucalyptus camaldulensis Dehnh
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật và chỉ tiêu chất lượng cây giống Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T. Blake) và Bạch đàn camaldulensis (Eucalyptus camaldulensis Dehnh) nhân giống bằng hạt, giâm hom và nuôi cấy mô.
TCVN 8760-1:2017: Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng
Phần 1: Nhóm các loài Keo và Bạch đàn
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1
Cây giống (Seedling)
Cây con được gieo ươm từ hạt.
3.2
Cây hom (Rooted cutting)
Cây được tạo ra bằng phương pháp giảm hom.
3.3
Cây hom có bầu (Potted rooted cutting)
Cây hom được cấy vào bầu ươm cây (ra rễ trực tiếp trong bầu hoặc cây hom rễ trần được cấy vào bầu) và được nuôi dưỡng trong vườn ươm đủ tiêu chuẩn trồng rừng.
3.4
Cây hom rễ trần (Bare-rooted cutting)
Cây hom ra rễ trên giá thể đủ tiêu chuẩn cấy vào bầu ươm cây.
3.5
Cây mô (Tissue culture plantlet)
Cây được tạo ra bằng phương pháp nuôi cấy mô.
3.6
Cây mô có bầu (Potted tissue culture plantlet)
Cây mô đã ra rễ được cấy vào bầu ươm cây và được chăm sóc trong vườn ươm đủ tiêu chuẩn trồng rừng.
3.7
Cây mô mầm (Bottled tissue culture plantlet)
Cây mô ra rễ trong bình đã qua huấn luyện.
3.8
Cây mô rễ trần (Bare-rooted tissue culture plantlet)
Cây mô ra rễ đã qua huấn luyện và được cấy trong giá thể.
3.9
Giống gốc (Original stock)
Vật liệu nhân giống lấy trực tiếp từ cây đầu dòng được nuôi cấy và lưu giữ tối đa 3 năm trong phòng nuôi cấy mô.
3.10
Lô cây giống (germplasm lot)
Vật liệu giống sản xuất từ một vườn cung cấp vật liệu trong một đợt thu hái.
3.11
Lô hạt giống (Seedlot)
Hạt giống thu từ một nguồn giống nhất định (cây trội, rừng giống, vườn giống h
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11769:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống hồi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11770:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sa nhân tím
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8754:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11872-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 1: Thông đuôi ngựa và thông caribê
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-7:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 7: Cao su
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12369:2018 về Mía giống - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 2: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy hạt và lấy quả
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-5:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 3: Nhóm các giống Tràm lai
- 1Quyết định 3394/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-1:2016 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 1: Bạch đàn lai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11769:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống hồi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11770:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sa nhân tím
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8754:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 1: Nhóm các loài keo và bạch đàn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11872-1:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 1: Thông đuôi ngựa và thông caribê
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-7:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 7: Cao su
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12369:2018 về Mía giống - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 2: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy hạt và lấy quả
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-5:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 3: Nhóm các giống Tràm lai
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-2:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 2: Bạch đàn urophylla và bạch đàn camaldulensis
- Số hiệu: TCVN11571-2:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực