Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11501:2016

ISO 6118:2006

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - CỐC BÍT VÀ VÒNG BÍT ĐÀN HỒI CHO XY LANH CỦA HỆ THỐNG PHANH THỦY LỰC SỬ DỤNG DẦU PHANH CÓ GỐC KHÔNG TỪ DẦU MỎ (NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC LỚN NHẤT 70 °C)

Road vehicles - Elastomeric cups and seals for cylinders for hydraulic braking systems using a non-petroleum base hydraulic brake fluid (service temperature 70 degrees C max.)

Lời nói đầu

TCVN 11501:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 6118:2006, với thay đổi biên tập cho phép (chuyển câu cuối của Điều 1 sang 4.1).

TCVN 11501:2016 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHƯƠNG TIN GIAO THÔNG ĐƯỜNG B - CỐC BÍT VÀ VÒNG BÍT ĐÀN HI CHO XY LANH CỦA HỆ THỐNG PHANH THỦY LỰC SỬ DỤNG DU PHANH CÓ GỐC KHÔNG TỪ DU MỎ (NHIỆT Đ LÀM VIỆC LN NHT 70 °C)

Road vehicles - Elastomeric cups and seals for cylinders for hydraulic braking systems using a non-petroleum base hydraulic brake fluid (service temperature 70 degrees C max.)

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các phép thử đặc tính của các cốc bít và vòng bít phanh cho các hệ thống phanh thủy lực của các phương tiện giao thông đường bộ. Tiêu chuẩn này không bao gồm các yêu cầu liên quan đến thành phần hóa học, độ bền kéo và độ giãn dài của hợp chất cao su. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các vòng bít của phanh đĩa.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vòng bít đúc (các cốc bít hoặc vòng bít có hai mép), đường kính 60 mm và nhỏ hơn được chế tạo từ cao su dùng trong các xy lanh dẫn động thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ của phương tiện giao thông đường bộ theo các yêu cầu của ISO 4925.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).

TCVN 9810 (ISO 48), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng (độ cng từ 10 IRHD đến 100 IRHD).

ISO 188:1998, Rubber, vulcanized or thermoplastic - Accelerated ageing and heat resistance tests (Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hóa nhanh và chịu nhiệt)

ISO 4925, Road vehicles - Specification of non-petroleum-base brake fluids for hydraulic systems (Phương tiện giao thông đường bộ - Đặc tính kỹ thuật của dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ dùng cho hệ thống thủy lực).

ISO 4926, Road vehicles - Hydraulic braking systems - Non-petroleum base reference fluids (Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống phanh thủy lực - Dầu phanh chuẩn có gốc không từ dầu mỏ).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Tróc vảy muội than (sloughing)

Sự tách muội than trên bề mặt của cao su.

3.2

Tạo thành vết xước (sây sát) (scoring)

Sự tạo thành các rãnh trong cao su song song với chiều di chuyển của pít tông hoặc vòng bít.

3.3

Cà mòn (scuffing)

Sự mài mòn nhìn thấy được trên bề mặt ngoài của cao su.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11501:2016 (ISO 6118:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 70°C)

  • Số hiệu: TCVN11501:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản