Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11377:2016

ISO 5000:2011

THÉP LÁ CACBON CÁN NGUỘI PHỦ MẠ NHÔM-SILIC NHÚNG NÓNG LIÊN TỤC CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI VÀ KÉO

Continuous hot-dip aluminium-silicon-coated cold-reduced carbon steel sheet of commercial and drawing qualities

Lời nói đầu

TCVN 11377:2016 hoàn toàn tương đương ISO 5000:2011.

TCVN 11377:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THÉP LÁ CACBON CÁN NGUỘI PHỦ MẠ NHÔM - SILIC NHÚNG NÓNG LIÊN TỤC CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI VÀ KÉO

Continuous hot dip aluminium silicon coated cold - reduced carbon steel sheet of commercial and drawing qualities

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của thép lá cacbon cán nguội có chất lượng thương mại và chất lượng kéo được phủ mạ hợp kim nhôm - silic nhúng nóng liên tục.

Thép lá có lớp phủ mạ nhôm - silic được sử dụng cho các ứng dụng chịu nhiệt cũng như các ứng dụng có yêu cầu chống ăn mòn và chịu nhiệt.

Thép lá được chế tạo theo một số loại chất lượng, khối lượng lớp phủ mạ, mác thép, xử lý bề mặt và các điều kiện được thiết kế để tương thích với các yêu cầu khác nhau của ứng dụng.

Thép lá có lớp phủ mạ nhôm - silic có thể được đặt hàng theo một trong hai điều kiện:

a) Điều kiện A): thép được đặt hàng để đáp ứng các yêu cầu về cơ tính;

b) Điều kiện B): thép được đặt hàng để chế tạo một chi tiết xác định.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).

TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.

TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại - Th uốn.

TCVN 7764 (ISO 6353) (tất cả các phần), Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học.

TCVN 10353 (ISO 16163), Thép lá phủ mạ nhúng nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau

3.1

ng dụng của chất lượng (quality applications)

3.1.1

Thương mại (commercial)

Chất lượng dự định dành cho mục đích chế tạo thông thường trong đó thép lá được sử dụng ở trạng thái phẳng, hoặc dùng cho uốn hoặc tạo hình vừa phải.

3.1.2

Kéo (drawing)

Chất lượng dự định dành cho các chi tiết có thể đòi hỏi phải có quá trình gia công bằng kéo hoặc tạo hình nặng (khắc nghiệt)

3.1.3

Vuốt sâu (deep drawing)

Chất lượng dự định dành cho các chi tiết có thể đòi hỏi phải có quá trình gia công bằng tạo hình nặng hoặc kéo khắc nghiệt.

3.1.4

Vuốt sâu có khử oxy bằng nhôm (không hóa già) [deep drawing aluminium killed (non - ageing)]

Chất lượng dự định dành cho chế tạo các chi tiết có thể đòi hỏi phải có quá trình gia công bằng kéo hoặc tạo hình đặc biệt nặng hoặc có yêu cầu không hóa già.

3.1.5

Vuốt rất sâu (ổn định hóa) [extra deep drawing (stabilized)]

Chất lượng dự

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11377:2016 (ISO 5000:2011) về Thép lá cacbon cán nguội phủ mạ nhôm-silic nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại và kéo

  • Số hiệu: TCVN11377:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản