Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MẠNG TRUY CẬP QUANG THỤ ĐỘNG GPON - LỚP TIỆN ÍCH TRUYỀN TẢI VẬT LÝ
Passive optical network gpon - Physical media dependent layer
Lời nói đầu
TCVN 11301:2016 được xây dựng trên cơ sở khuyến nghị ITU-T Rec. G.984.2 (03/2003) và các bổ sung G.984.2 Amendment 1 (02/2006), G.984.2 Amendment 2 (03/2008) của Liên minh viễn thông Quốc tế ITU.
TCVN 11301:2016 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MẠNG TRUY CẬP QUANG THỤ ĐỘNG GPON - LỚP TIỆN ÍCH TRUYỀN TẢI VẬT LÝ
Passive Optical Network GPON - Physical Media Dependent layer
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật phân lớp vật lý và đặc tính của phân lớp phụ thuộc môi trường vật lý (PMD) đối các hệ thống mạng truy nhập quang thụ động GPON tuân thủ theo khuyến nghị G.984.2 của ITU. Phân lớp hội tụ (TC) và các giao thức điều khiển lớp đường dữ liệu của hệ thống truy nhập quang thụ động GPON được quy định tại các tiêu chuẩn khác.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các hệ thống mạng truy nhập quang thụ động GPON có các tốc độ đường danh định 1 244,160 Mbit/s và 2 488,320 Mbit/s hướng xuống; các tốc độ đường danh định 155,520 Mbit/s; 622,080 Mbit/s, 1 244,160 Mbit/s và 2 488,320 Mbit/s hướng lên.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các hệ thống lai ghép giữa hệ thống truy nhập quang thụ động GPON và hệ thống truy nhập cáp đồng. Các yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống truy nhập cáp đồng được đưa ra trong các tiêu chuẩn khác.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8665:2011, Sợi quang dùng cho mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật chung.
ITU-T Recommendation G.957 (1999), Optical interfaces for equipments and systems relating to the synchronous digital hierarchy (Khuyến nghị ITU-T G.957 (1999), Giao diện quang cho các thiết bị và các hệ thống liên quan đến SDH (synchronous digital hierarchy)).
ITU-T Recommendation G.982 (1996), Optical access networks to support services up to the ISDN primary rate or equivalent bit rates (Khuyến nghị ITU-T G.982 (1996), Mạng truy nhập quang hỗ trợ các dịch vụ có tốc độ bit bằng tốc độ bit ISDN hoặc tương đương).
ITU-T Recommendation G.983.1 (1998), Broadband optical access systems based on Passive Optical Networks (PON) (Khuyến nghị ITU-T G.983.1 (1998), Hệ thống truy nhập quang băng rộng dựa trên Mạng quang thụ động (PON)).
ITU-T Recommendation G.983.3 (2001), A broadband opticalaccess system with increased service capability by wavelength allocation (Khuyến nghị ITU-T G.983.3 (2001), Gia tăng dịch vụ qua việc xác định bước sóng trong hệ thống truy nhập quang băng rộng).
ITU-T Recommendation G.984.1 (2003), Gigabit-capable Passive Optical Networks (GPON): General characteristics (Khuyến nghị ITU-T G. 984.1 (2003), Mạng truy nhập quang thụ động Gigabit GPON: Đặc điểm tổng quan).
ITU-T Recommendation G.984.2 Amendment 1 (02/2006), Gigabit-capable Passive Optical Networks (GPON): Physical Media Dependent (PMD) layer Specification: New Appendix III - Industry best practice for 2,488 Gbit/s downstream, 1,244 Gbit/s Upstream G-PON (ITU-T G.984.2 sửa đổi 1 (02/2006), Mạng truy nhập quang thụ động Gigabit (GPON): Lớp phụ thuộc môi trường vật lý (PMD): Phụ lục III - Chỉ tiêu kỹ thuật phục vụ cho sản xuất công nghiệp hệ thống GPON có tốc độ bit hướng xuống 2,488 Gbit/s, hướng lên 1,244 Gbit/s).
ITU-T Recommendation G.984.2 Amendment 2 (03/2008), Gigabit-cap
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010) về Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8051-1:2009 (ISO/IEC 18028 - 1: 2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - An ninh mạng công nghệ thông tin - Phần 1: Quản lý an ninh mạng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8051-2:2009 (ISO/IEC 18028-2:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - An ninh mạng công nghệ thông tin - Phần 2: Kiến trúc an ninh mạng
- 1Quyết định 1111/QĐ-BKHCN năm 2016 về công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8665:2011 về Sợi quang dùng cho mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010) về Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8051-1:2009 (ISO/IEC 18028 - 1: 2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - An ninh mạng công nghệ thông tin - Phần 1: Quản lý an ninh mạng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8051-2:2009 (ISO/IEC 18028-2:2006) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật an ninh - An ninh mạng công nghệ thông tin - Phần 2: Kiến trúc an ninh mạng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11301:2016 về Mạng truy cập quang thụ động GPON - Lớp tiện ích truyền tải vật lý
- Số hiệu: TCVN11301:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra