Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11280:2015

HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA VỀ TỔ CHỨC KHO VÀ BẢO QUẢN TÀI LIỆU

Library activities - Terms and definitions of organizing stacks and preserving documents

 

Lời nói đầu

TCVN 11280:2015 do Thư viện Quốc gia Việt Nam biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA VỀ TỔ CHỨC KHO VÀ BẢO QUẢN TÀI LIỆU

Library activities - Terms and definitions of organizing stacks and preserving documents

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu trong hoạt động thư viện.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1  Tổ chức kho

2.1.1  Lưu giữ tài liệu

2.1.1.1

Kho (stacks)

Khu vực trong thư viện dùng để lưu giữ các loại tài liệu.

2.1.1.2

Sức chứa trong kho (stack capacity)

Khối lượng tài liệu có thể chứa trong kho (2.1.1.1) của một thư viện, được tính bằng tổng mét dài hoặc mét vuông của các giá (2.3.1.1).

2.1.1.3

Sức chứa đợt giá (shelf capacity)

Số lượng trung bình của tài liệu có thể xếp vào một ván đt (2.3.1.10) của giá (2.3.1.1).

2.1.1.4

Tổ chức kho (organization of stacks)

Tổ hợp các quá trình tiếp nhận, nhập kho, thiết kế kỹ thuật về bố trí, xếp giá và lưu giữ tài liệu.

2.1.1.5

Kho m (open stacks)

Kho (2.1.1.1) trong đó bạn đọc có thể tiếp cận trực tiếp và sử dụng tài liệu trên giá (2.3.1.1).

2.1.1.6

Kho đóng (closed stacks)

Kho (2.1.1.1) trong đó bạn đọc không được phép tiếp cận trực tiếp tài liệu trên giá (2.3.1.1).

2.1.1.7

Khu vực lưu gi (storage area)

Địa điểm trong hoặc ngoài thư viện là nơi cất giữ tài liệu và thiết bị ít được sử dụng.

2.1.1.8

Điều kiện lưu giữ (storage condition)

Các điều kiện quy định sử dụng cho lưu giữ tài liệu của thư viện.

2.1.1.9

Lưu giữ nén (compact storage)

Khu vực xếp tài liệu ít sử dụng với giá (2.3.1.1) cao hơn bình thường, mật độ xếp giá lớn và lối đi hẹp để tăng dung lượng lưu giữ.

2.1.1.10

Lưu giữ lạnh (cold storage)

Kỹ thuật lưu giữ trong phòng có nhiệt độ đủ thấp để kéo dài tuổi thọ (2.2.1.7) của các bộ sưu tập đặc biệt.

2.1.1.11

Tiêu chí thanh lý (weeding criteria)

Quy định của thư viện được sử dụng khi cần xác định một bản tài liệu cụ thể phải thanh lý khỏi bộ sưu tập.

2.1.2  Xếp giá và duy trì kho

2.1.2.1

Xếp giá theo hình thức (formal shelving)

Xếp tài liệu trên giá (2.3.1.1) theo các dấu hiệu không liên quan tới nội dung tri thức.

2.1.2.2

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11280:2015 về Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu

  • Số hiệu: TCVN11280:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản