Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
KHÔNG KHÍ NÉN - PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HẠT RẮN
Compressed air - Part 4: Test methods for solid particle content
Lời nói đầu
TCVN 11256-4:2015 hoàn toàn tương đương ISO 8573-4:2001.
TCVN 11256-4:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 118, Máy nén khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11256 (ISO 8573), Không khí nén bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Chất gây nhiễm bẩn và cấp độ sạch.
- Phần 2: Phương pháp xác định hàm lượng son khí của dầu.
- Phần 3: Phương pháp cho đo độ ẩm.
- Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng hạt rắn.
- Phần 5: Phương pháp xác định hàm lượng hơi dầu và dung môi hữu cơ.
- Phần 6: Phương pháp xác định hàm lượng khí nhiễm bẩn.
- Phần 7: Phương pháp xác định hàm lượng chất nhiễm bẩn vi sinh có thể tồn tại và phát triển được.
- Phần 8: Phương pháp xác định hàm lượng hạt rắn bằng nồng độ khối lượng.
- Phần 9: Phương pháp xác định hàm lượng hạt nước dạng lỏng.
KHÔNG KHÍ NÉN - PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HẠT RẮN
Compressed air - Part 4: Test methods for solid particle content
Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn cho lựa chọn một phương pháp thích hợp để xác định hàm lượng hạt rắn trong không khí nén, được biểu thị bằng số lượng các hạt rắn trong các cấp cỡ hạt tương ứng. Tiêu chuẩn mô tả các giới hạn của các phương pháp khác nhau.
Tiêu chuẩn này quy định các kỹ thuật lấy mẫu và các phương pháp đo dựa trên sự đếm hạt và mô tả sự đánh giá, các xem xét về độ không đảm bảo và báo cáo thông số độ sạch của không khí, các hạt rắn.
CHÚ THÍCH 1: Các phương pháp thử được mô tả trong tiêu chuẩn này là các phương pháp thích hợp cho xác định các cấp độ sạch được cho trong TCVN 11256-1 (ISO 8573-1).
CHÚ THÍCH 2: Nồng độ hạt được xác định dưới dạng nồng độ khối lượng được xử lý trong TCVN 11256-8 (ISO 8573-8).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8113-1 (ISO 5167-1), Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy - Phần 1: Nguyên lý và yêu cầu
TCVN 9454 (ISO 1217), Máy nén khí thể tích - Thử nghiệm thu;
TCVN 10605-1 (ISO 3857-1), Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 1 - Quy định chung;
TCVN 10645 (ISO 5598), Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén - Từ vựng.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 10645 (ISO 5598), TCVN 10605-1 (ISO 3857-1) và các thuật ngữ định nghĩa sau.
3.1
Hạt rắn (solid particle)
Khối chất rắn rời rạc
3.2
Hạt vi sinh vật (microbiological particle)
Hạt rắn có tính chất tạo thành các khối khuẩn lạc có thể tồn tại và phát triển được.
3.3
Đường kính hạt khí động lực học <
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-13:2013 (ISO/IEC 29341-6-13:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-13: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ trạng thái tòa nhà
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-14:2013 (ISO/IEC 29341-6-14 : 2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-14: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ lịch biểu điểm đặt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC 29341-6-15:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-15: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ cảm biến nhiệt độ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-8:2016 (ISO 16000-8:2007) về Không khí trong nhà - Phần 8: Xác định thời gian lưu trung bình tại chỗ của không khí trong các tòa nhà để xác định đặc tính các điều kiện thông gió
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-16:2017 (ISO 16000-16:2008) về Không khí trong nhà - Phần 16: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng cách lọc
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-18:2017 (ISO 16000-18:2011) về Không khí trong nhà - Phần 18: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng phương pháp va đập
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-24:2017 (ISO 16000-24:2009) về Không khí trong nhà - Phần 24: Thử tính năng để đánh giá sự giảm nồng độ hợp chất hữu cơ bay hơi (trừ formaldehyt) do vật liệu xây dựng hấp thu
- 1Quyết định 4054/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8113-1:2009 (ISO 5167-1 : 2003) về Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy - Phần 1: Nguyên lý và yêu cầu chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-13:2013 (ISO/IEC 29341-6-13:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-13: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ trạng thái tòa nhà
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-14:2013 (ISO/IEC 29341-6-14 : 2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-14: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ lịch biểu điểm đặt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC 29341-6-15:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-15: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ cảm biến nhiệt độ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9454:2013 (ISO 1217:2009) về Máy nén thể tích - Thử nghiệm thu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10645:2014 (ISO 5598:2008) về Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Từ vựng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-1:2015 (ISO 3857-1:1977) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 1: Quy định chung
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-1:2015 (ISO 8573-1:2010) về Không khí nén - Phần 1: Chất gây nhiễm bẩn và cấp độ sạch
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-5:2015 (ISO 8573-5:2001) về Không khí nén - Phần 5: Phương pháp xác định hàm lượng hơi dầu và dung môi hữu cơ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-6:2015 (ISO 8573-6:2003) về Không khí nén - Phần 6: Phương pháp xác định hàm lượng khí nhiễm bẩn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-7:2015 (ISO 8573-7:2003) về Không khí nén - Phần 7: Phương pháp xác định hàm lượng chất nhiễm bẩn vi sinh vật có thể tồn tại và phát triển được
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-8:2015 (ISO 8573-8:2004) về Không khí nén - Phần 8: Phương pháp xác định hàm lượng hạt rắn bằng nồng độ khối lượng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-9:2015 (ISO 8573-9:2004) về Không khí nén - Phần 9: Phương pháp xác định hàm lượng hạt nước dạng lỏng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-8:2016 (ISO 16000-8:2007) về Không khí trong nhà - Phần 8: Xác định thời gian lưu trung bình tại chỗ của không khí trong các tòa nhà để xác định đặc tính các điều kiện thông gió
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-16:2017 (ISO 16000-16:2008) về Không khí trong nhà - Phần 16: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng cách lọc
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-18:2017 (ISO 16000-18:2011) về Không khí trong nhà - Phần 18: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng phương pháp va đập
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-24:2017 (ISO 16000-24:2009) về Không khí trong nhà - Phần 24: Thử tính năng để đánh giá sự giảm nồng độ hợp chất hữu cơ bay hơi (trừ formaldehyt) do vật liệu xây dựng hấp thu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-4:2015 (ISO 8573-4:2001) về Không khí nén - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng hạt rắn
- Số hiệu: TCVN11256-4:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra