Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10826:2015

ISO 18754:2013

GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) - XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP BIỂU KIẾN

Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Determination of density and apparent porosity

Lời nói đầu

TCVN 10826:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 18754:2013.

TCVN 10826:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC206 Gốm cao cấp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GỐM MỊN (GỐM CAO CP, GỐM KỸ THUẬT CAO CP) - XÁC ĐỊNH KHI LƯỢNG RIÊNG VÀ Đ XỐP BIU KIẾN

Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Determination of density and apparent porosity

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng riêng đặc biểu kiến, mật độ khối, khối lượng riêng biểu kiến và khối lượng thể tích của gốm mịn.

CHÚ THÍCH: Những phương pháp này không thích hợp đối với việc xác định độ xốp biểu kiến lớn hơn 10%. Đối với vật liệu có độ xốp cao hơn, độ chính xác của phép đo có thể không thỏa đáng. Phương pháp này cũng có thể không mang lại kết quả độ xốp mở thỏa đáng nếu độ xốp nhỏ hơn 0,5%.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 3731:2007 (ISO 758:1976), Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng riêng tại 20 °C.

TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025:2005), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn.

ISO 13385-1:2011, Geometrical product specifications (GPS) - Dimensional measuring equipment - Part 1: Callipers; Design and metrological characteristics [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Thiết bị đo kích thước - Phần 1: Compa đo ngoài; Thiết kế và đặc tính đo lường].

ISO 386:1977, Liquid-in-glass laboratory thermometers - Principles of design, construction and use (Nhiệt kế thủy tinh có chất lỏng sử dụng trong phòng thí nghiệm - Nguyên tắc thiết kế, chế tạo và sử dụng).

EN 1006:2009, Advanced fine ceramics - Monolithic ceramics - Guidance on the selection of test pieces for the evaluation of properties (Gốm mịn cao cấp - Gốm nguyên khi - Hưng dẫn lựa chọn mẫu thử đ đánh giá các đặc tính)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1

L hở (open pores)

Lỗ bị chất lỏng ngâm thâm nhập, hoặc lỗ được kết nối với không khí, hoặc trực tiếp hoặc thông qua lỗ khác.

3.2

Lỗ kín (closed pores)

Lỗ không bị chất lỏng ngâm thâm nhập, hoặc lỗ không kết nối được với không khí.

3.3

Thể tích khối (bulk volume)

Tổng của từng thể tích của vật liệu rắn, lỗ hở và lỗ kín.

3.4

Thể tích đặc biểu kiến (apparent solid volume)

Tổng của từng thể tích của vật liệu rắn và lỗ kín.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10826:2015 (ISO 18754:2013) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định khối lượng riêng và độ xốp biểu kiến

  • Số hiệu: TCVN10826:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản