Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10735:2015

CODEX STAN 236-2003

CÁ CƠM LUỘC TRONG NƯỚC MUỐI VÀ LÀM KHÔ

Boiled dried salted anchovies

Lời nói đầu

TCVN 10735:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 236-2003;

TCVN 10735:2015 do Cục Chế biến Nông lâm thủy sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÁ CƠM LUỘC TRONG NƯỚC MUỐI VÀ LÀM KHÔ

Boiled dried salted anchovies

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các loài cá cơm thương mại thuộc họ Engraulidae, đã được luộc trong nước muối và làm khô. Sản phẩm phải qua chế biến nhiệt trước khi sử dụng.

Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các sản phẩm được làm chín bằng enzym trong nước muối.

2. Mô tả

2.1. Định nghĩa sản phẩm

Sản phẩm được chế biến từ cá cơm tươi thuộc họ Engraulidae, sử dụng nguyên liệu nêu trong 3.1.

2.2. Định nghĩa quá trình

2.2.1. Sản phẩm được chế biến bằng cách rửa cá tươi trong nước muối hoặc nước biển sạch, sau đó luộc trong nước muối hoặc nước biển sạch và làm khô. Quá trình làm khô có thể là phơi dưới ánh nắng mặt trời hoặc sử dụng thiết bị sấy.

2.2.2. Sản phẩm được đóng gói trong vật liệu thích hợp, chống ẩm và chống thấm khí. Sản phẩm được chế biến và bao gói sao cho giảm thiểu sự oxi hóa.

2.3. Thực hành chế biến

Cá cơm tươi nếu không được chế biến ngay sau khi thu hoạch thì phải xử lý trong điều kiện vệ sinh sao cho duy trì chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản cho đến khi chế biến. Cá nên được làm lạnh đúng cách hoặc được ướp đá để giảm nhiệt độ đến 0 °C càng nhanh càng tốt theo quy định trong TCVN 7265:2009 (CAC/RCP 52-2003, Rev.4-2008) Quy phạm thực hành đối với thủy sn và sản phẩm thủy sản và giữ ở nhiệt độ thích hợp để tránh suy giảm chất lượng, sinh histamin, bị ươn và tránh sự phát triển của vi sinh vật trước khi chế biến. Quá trình làm khô phải đủ ngắn để ngăn ngừa sự hình thành độc tố Clostridium botulinum.

3. Thành phần cơ bản và các ch tiêu chất lượng

3.1. Nguyên liệu

3.1.1.

Sản phẩm được chế biến từ cá sạch, nguyên vẹn, có ngoại quan, màu sắc và mùi đặc trưng của cá tươi.

3.1.2. Muối

Sử dụng muối (natri clorua) có chất lượng phù hợp quy định trong 11.3.1 của TCVN 7265:2009 (CAC/RCP 52-2003, Rev.4-2008).

3.2. Thành phẩm

3.2.1. Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này khi các lô hàng được kiểm tra theo Điều 9 đáp ứng được các quy định nêu trong Điều 8. Sản phẩm được kiểm tra bằng các phương pháp nêu trong Điều 7.

3.2.2. Sản phẩm phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong Bảng 1.

Bảng 1 - Các yêu cu đối với sản phẩm

Tên chỉ tiêu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10735:2015 (CODEX STAN 236-2003) về Cá cơm luộc trong nước muối và làm khô

  • Số hiệu: TCVN10735:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản