THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BAZƠ NITƠ BAY HƠI
Animal feeding stuffs - Determination of volatile nitrogenous bases content
Lời nói đầu
TCVN 10326:2014 được xây dựng dựa theo Commission regulation (EC) No. 152/2009;
TCVN 10326:2014 do Trung tâm Khảo, kiểm nghiệm và kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BAZƠ NITƠ BAY HƠI
Animal feeding stuffs - Determination of volatile nitrogenous bases content
Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi tính theo amoniat trong thức ăn chăn nuôi (Phương pháp A và Phương pháp B).
Phương pháp A: Phương pháp khuếch tán vi lượng.
Phương pháp B: Phương pháp chưng cất, áp dụng cho bột cá thực tế không chứa urê. Phương pháp này chỉ có thể áp dụng cho các hàm lượng amoniac nhỏ hơn 0,25 %.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952 (ISO 9498) Thức ăn chăn nuôi- Chuẩn bị mẫu thử.
3. Phương pháp khuếch tán vi lượng
3.1. Nguyên tắc
Chiết mẫu bằng nước và làm trong dịch chiết thu được rồi lọc. Các bazơ nitơ bay hơi được khuếch tán vi lượng bằng dung dịch kali cacbonat, được thu vào dung dịch axit boric và được chuẩn độ bằng axit sulfuric.
3.2. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
3.2.1. Axit tricloaxetic, dung dịch 20 % (khối lượng/thể tích).
3.2.2. Chất chỉ thị
Hòa tan 33 mg xanh bromocresol (bromocresol green) và 65 mg đỏ metyl trong 100 ml etanol 95 % đến 96 % (thể tích).
3.2.3. Dung dịch axit boric
Hòa tan 10 g axit boric trong 200 ml etanol 95 % đến 96 % (thể tích) và 700 ml nước đựng trong bình chia vạch dung tích 1 lít. Thêm 10 ml chất chỉ thị (3.2.2). Trộn và chỉnh màu của dung dịch đến màu đỏ nhạt bằng cách thêm dung dịch natri hydroxit, nếu cần. 1 ml dung dịch này sẽ cố định được tối đa 300 μg amoniac (NH3).
3.2.4. Kali cacbonat, dung dịch bão hòa
Hòa tan 100 g kali cacbonat trong 100 ml nước sôi. Để nguội rồi lọc.
3.2.5. Axit sulfuric, dung dịch 0,01 mol/l.
3.3. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
3.3.1. Máy trộn, vận hành ở tốc độ khoảng từ 35 r/min đến 40 r/min.
3.3.2. Cuvet Conway, bằng thủy tinh hoặc bằng chất dẻo (xem Hình 1).
3.3.3. Microburet chia vạch 1/100 ml.
3.3.4. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 1 mg.
3.3.5. Bình chia vạch, dung tích 200 ml và 1 lít.
3.3.6. Giấy lọc gấp nếp.
3.3.7. Pipet, có thể phân phối 1 ml.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10490:2014 (AOAC 971.47) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng roxarsone bằng phương pháp quang phổ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10328:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lactose
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10329:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cacbonat
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10331:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng robenidine - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10490:2014 (AOAC 971.47) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng roxarsone bằng phương pháp quang phổ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10328:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lactose
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10329:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cacbonat
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10331:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng robenidine - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10326:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bazơ nitơ bay hơi
- Số hiệu: TCVN10326:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực