Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHẤT DẺO - MÀNG VÀ TẤM - TẤM POLY(ETYLEN TEREPHTALAT) (PET) KHÔNG ĐỊNH HƯỚNG
Plastics - Film and sheeting - Non-oriented poly(ethylene terephthalate) (PET) sheets
Lời nói đầu
TCVN 10104:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 13636:2012.
TCVN 10104:2013 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61/SC11 Sản phẩm bằng chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHẤT DẺO - MÀNG VÀ TẤM - TẤM POLY(ETYLEN TEREPHTALAT) (PET) KHÔNG ĐỊNH HƯỚNG
Plastics - Film and sheeting - Non-oriented poly(ethylene terephthalate) (PET) sheets
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử cho tấm poly(etylen terephtalat) (PET) không định hướng hoặc tấm copolyme từ nhựa PET nguyên sinh hoặc nhựa PET tái sinh hoặc kết hợp cả hai. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho tấm có độ dày nhỏ hơn 2,0 mm. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho tấm xốp và màng co.
Các tài liệu viện dẫn là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung.
TCVN 4501-3 (ISO 527-3), Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 3: Điều kiện thử cho màng và tấm.
ISO 291, Plastics - Standard atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử).
ISO 472, Plastics - Vocabulary (Chất dẻo - Từ vựng).
ISO 1628-5, Plastics - Determination of the viscosity of polymers in dilute solution using capillary viscometers - Part 5: Thermoplastic polyester (TP) homopolymers and copolymers [Chất dẻo - Xác định độ nhớt của polyme trong dung dịch pha loãng, sử dụng nhớt kế mao quản - Phần 5: Polyme đồng thể và polyme đồng trùng hợp của polyeste nhiệt dẻo (TP)].
ISO 2818, Plastics - Preparation of test specimens by machining (Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy).
ISO 7792-1, Plastics - Thermoplastic polyester (TP) moulding and extrusion materials - Part 1: Designation system and basis for specifications (Chất dẻo - Vật liệu polyeste nhiệt dẻo (TP) đúc và đùn - Phần 1: Hệ thống ký hiệu và cơ sở để đưa ra các yêu cầu kỹ thuật).
ISO 11501:1995, Plastics - Film and sheeting - Determination of dimensional change on heating (Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định sự thay đổi kích thước khi gia nhiệt).
ISO 12418-1:2012, Plastics - Post-consumer poly(ethylene terephthatate (PET) bottle recyclates - Part 1: Designation system and basis for specifications (Chất dẻo - Vật liệu tái sinh từ chai poly(etylen terephthalate) (PET) đã qua sử dụng - Phần 1: Hệ thống ký hiệu và cơ sở để đưa ra các yêu cầu kỹ thuật).
ISO 14782, Plastics - Determination of haze for transparent materials (Chất dẻo - Xác định độ mờ của vật liệu trong suốt).
ISO 15105-1, Plastics - Film and sheeting - Determination of gas-transmission rate - Part 1: Differential-pressure methods (Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định tốc độ thẩm thấu khí - Phần 1: Phương pháp áp suất chênh lệch).
ISO 15105-2, Plastics - Film and sheeting - Determination of gas-transmission rate - Part 2: Equal-pressure methods (Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định tốc độ thẩm thấu khí - Phần 2: Phương pháp áp suất cân bằng).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10101:2013 (ISO 4593:1993) về Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định độ dày bằng phương pháp quét cơ học
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10102-1:2013 (ISO 11833-1:2012) về Chất dẻo - Tấm Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 1: Tấm có độ dày không nhỏ hơn 1mm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10102-2:2013 (ISO 11833-2:1998) về Chất dẻo - Tấm Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 2: Tấm có độ dày nhỏ hơn 1mm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10156-6:2013 (ISO 22088-6:2006) về Chất dẻo - Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC) - Phần 6: Phương pháp tốc độ biến dạng chậm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10522-1:2014 (ISO 3451-1:2008) về Chất dẻo - Xác định tro - Phần 1: Phương pháp chung
- 1Quyết định 4212/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-1:2009 (ISO 527-1 : 1993, With Amendment 1:2005) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4501-3:2009 (ISO 527-3 : 1995) về Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 3: Điều kiện thử đối với màng và tấm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10101:2013 (ISO 4593:1993) về Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định độ dày bằng phương pháp quét cơ học
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10102-1:2013 (ISO 11833-1:2012) về Chất dẻo - Tấm Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 1: Tấm có độ dày không nhỏ hơn 1mm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10102-2:2013 (ISO 11833-2:1998) về Chất dẻo - Tấm Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 2: Tấm có độ dày nhỏ hơn 1mm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10156-6:2013 (ISO 22088-6:2006) về Chất dẻo - Xác định độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC) - Phần 6: Phương pháp tốc độ biến dạng chậm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10522-1:2014 (ISO 3451-1:2008) về Chất dẻo - Xác định tro - Phần 1: Phương pháp chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10104:2013 (ISO 13636:2012) về Chất dẻo - Màng và tấm - Màng Poly (etylen terephtalat) (PET) không định hướng
- Số hiệu: TCVN10104:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra