Hệ thống pháp luật

TCN 68 - 219: 2004

THIẾT BỊ TRẠM GỐC CỦA HỆ THỐNG GSM

YÊU CẦU KỸ THUẬT

GSM BASE STATION EQUIPMENT

TECHNICAL REQUIREMENTS

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu tham chiếu chuẩn

3. Định nghĩa, chữ viết tắt, băng tần số của trạm thu phát gốc

3.1. Định nghĩa

3.2. Chữ viết tắt

3.3. Băng tần công tác của của thiết bị vô tuyến trạm gốc

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Máy phát

4.1.1. Lỗi pha và lỗi tần số trung bình

4.1.2. Công suấtphát trung bình của sóng mang RF

4.1.3. Công suấtphát của sóng mang RF theo thời gian

4.1.4. Công suất kênh lân cận

4.1.5. Phát xạ giả từ đầu nối ăng ten của máy phát

4.1.6. Suy hao xuyên điều chế

4.1.7. Suy hao xuyên điều chế bên trong thiết bị vô tuyến trạm gốc

4.2. Máy thu

4.2.1. Mức độ nhạy chuẩn tĩnh

4.2.2. Mức độ nhạy chuẩn đa đường

4.2.3. Mức nhiễu chuẩn

4.2.4. Đặc tính nghẽn

4.2.5. Đặc tính xuyên điều chế

4.2.6. Triệt điều chế biên độ (AM)

4.2.7. Phát xạ giả từ đầu nối ăng ten của máy thu

4.3. Phát xạ giả bức xạ

4.3.1. Mục đích đo kiểm

4.3.2. Các bước đo kiểm

4.3.3. Điều kiện môi trường đo kiểm

4.3.4. Chỉ tiêu

Phụ lục A (Qui định) Cấu hình đo

A.1. Đo suy hao xuyên điều chế

A.1.1. Sơ đồ suy hao xuyên điều chế trong băng tần thu, hình A.1

A.1.2. Sơ đồ đo xuyên điều chế ngoài băng tần thu, hình A.2

A.2. Đo suy hao xuyên điều chế trong một BTS

A.2.1 Sơ đồ đo suy hao xuyên điều chế của BTS trong băng tần thu, hình A.3

A.2.2 Sơ đồ đo suy hao xuyên điều chế của BTS trong băng tần phát, hình A.4

Phụ lục B (Qui định) Các điều kiện đo kiểm chung và khai báo

B.1. công suất ra và xác định loại công suất

B.2. Chỉ định khoảng tần số đo kiểm

B.3. Nhảy tần

B.4. Điều khiển công suất RF

B.5. Phát gián đoạn đường xuống

B.6. Môi trường đo kiểm

B.6.1. Môi trường đo kiểm bình thường

B.6.2. Môi trường đo kiểm khắc nghiệt

B.6.3. Độ rung

B.6.4. Nguồn cung cấp

B.7. Độ không đảm bảo cho phép của thiết bị đo

B.8. Phân tích kết quả của phép đo

B.9. Lựa chọn cấu hình đo kiểm

B.10. Cấu hình của BTS

B.10.1. Phân tập máy thu

B.10.2. Bộ song công

B.10.3. Những tùy chọn về nguồn cung cấp

B.10.4. Các bộ khuếch đại RF phụ

B.10.5. BTS sử dụng các dàn ăng ten

B.11. Khuôn dạng các bài đo kiểm

Tài liệu tham khảo

 

LỜI NÓI ĐẦU

Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-219: 2004 “Thiết bị trạm gốc của hệ thống GSM - Yêu cầu kỹ thuật” được xây dựng trên cơ sở tài liệu I-ETS 300 609-1 (GSM 11.21 version 4.14.1) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thôn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-219:2004 về thiết bị trạm gốc của hệ thống GMS - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

  • Số hiệu: TCN68-219:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 29/07/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản