ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Warning: foreach() argument must be of type array|object, string given in C:\Websites\indicat.vn\tools\php\pages\docs\vb.lienquan.list.php on line 63
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 50:2011/BTTTT về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 51:2011/BTTTT về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 52:2011/BTTTT về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 26:2011/BTTTT về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4756:1989 về quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
- 7Tiêu chuẩn ngành TCN 68-241:2006 về thiết bị điện thoại dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 50:2011/BTTTT về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 51:2011/BTTTT về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 52:2011/BTTTT về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 35:2011/BTTTT về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 26:2011/BTTTT về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2010/BTTTT về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao) do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành TCN 68-241:2006 về thiết bị điện thoại dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 8Quyết định 195/2003/QĐ-BBCVT ban hành tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 68TCN 143:2000 về thiết bị điện thoại không dây ( loại kéo dài thuê bao) - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành TCN 68-188:2000 về thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua giao diện tương tự - Yêu cầu kỹ thuật chung do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành TCN 68-143:1995 về thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4756:1989 về quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn ngành TCN 68– 143:2003 về thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- Số hiệu: TCN68–143:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/12/2003
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản