TIÊU CHUẨN NGÀNH
64TCN 16:1979
CRÔM OXÍT KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho crôm oxit sản xuất từ kali dicrômát và lưu huỳnh, còn được gọi là crôm oxit khan, ve crôm oxit, crôm (III) oxit.
Crôm oxit ở dạng bột màu xanh, không tan trong nước.
Công thức hoá học Cr2O3 (Crôm ở dạng hoá trị 3).
Khối lượng phân tử 151,98.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Các chỉ tiêu của crôm oxit phải phù hợp các mức yêu cầu trong bảng.
TÊN CHỈ TIÊU | Mức chỉ tiêu | |
Loại I | Loại II | |
1. Hàm lượng crôm oxit, tính bằng %, không được nhỏ hơn | 96 | 96 |
2. Hàm lượng lưu huỳnh (tính ra sunfat SO4), tính bằng %, không lớn hơn | 0,3 | 1,0 |
3. Độ ẩm, tính bằng %, không lớn hơn | 1 | 1 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 16:1979 về crôm oxít kỹ thuật
- Số hiệu: 64TCN16:1979
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1979
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định