VỀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ CATLA
LỜI NÓI ĐẦU :
28 TCN 120 : 1998 'Quy trình sản xuất giống cá catla' do Viện nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản I biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ để nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số : 339/1998/QÐ-BTS ngày 11 tháng 7 năm 1998.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ CATLA
The procedure for seed production of catla
1. Ðối tượng và phạm vi áp dụng.
Quy trình này quy định trình tự, nội dung và yêu cầu kỹ thuật để sản xuất giống cá catla (catla catla Hamilton. 1822), áp dụng cho các cơ sở sản xuất giống trong phạm vi cả nước.
Nuôi vỗ cá bố mẹ | đ | Cho đẻ nhân tạo | đ | Thu và ấp trứng nở thành cá bột | đ | Ương cá bột lên cá hương | đ | Ương cá hương lên cá giống |
2.2.1 Yêu cầu kỹ thuật tuyển chọn cá bố mẹ để nuôi vỗ
- Ngoại hình : Cá khoẻ mạnh, không bệnh tật, không dị hình.
- Tuổi : Từ 3 đến 8 tuổi.
- Khối lượng : Từ 2 đến 10 kg/cá thể
2.2.2 Nuôi vỗ cá bố mẹ
2.2.2.1 Thời gian nuôi vỗ.
Thời gian nuôi vỗ cá bố mẹ kéo dài từ tháng 9 năm trước đến tháng 3 năm sau bao gồm 2 giai đoạn :
- Nuôi vỗ tích cực từ tháng 9 đến tháng 12
- Nuôi vỗ thành thục từ tháng 1 đến tháng 3
2.2.2.2 Điều kiện ao nuôi vỗ
Yêu cầu kỹ thuật ao nuôi vỗ cá bố mẹ theo 28 TCN 55-79
2.2.2.3 Chuẩn bị ao nuôi vỗ.
a. Yêu cầu môi trường ao nuôi
Trong thời gian nuôi vỗ, nước ao phải đạt các chỉ tiêu sau đây :
- độ pH = 6,5 - 8,0
- Ðộ trong = 20 - 30 cm.
- Hàm lượng ôxy hoà tan không nhỏ hơn 3 mg/l
- Nước có màu xanh lá chuối non, mật độ động vật phù du đạt 200.000 - 300.000 thể/lít.
b. Nội dung chuẩn bị ao nuôi vỗ theo các Mục 5, 6, 7 và 8 của 28 TCN 62-79.
2.2.2.4 Mật độ, tỷ lệ đực/cái vá nuôi vỗ trong ao.
- Ao nuôi đơn cá catla : Mật độ thả là 10 kg/100m2
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 120:1998 về Quy trình sản xuất giống cá catla do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN120:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 11/07/1998
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định