PENICILLIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN - PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng các chất thuộc nhóm penicilin (gồm penicilin G, penicilin V, amoxicilin, ampicilin, oxacilin, cloxacilin, dicloxacilin và nafcilin) trong thủy sản và sản phẩm thủy sản bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (sau đây gọi tắt là HPLC).
Giới hạn phát hiện của phương pháp: penicilin G là 3 μg/kg; penicilin V là 3 μg/kg; amoxicilin là 10 μg/kg; ampicilin là 4 μg/kg; oxacilin là 3 μg/kg; cloxacilin là 5 μg/kg; dicloxacilin là 11μg/kg và nafcilin là 7μg/kg.
Tiêu chuẩn này được xây dựng dựa theo phương pháp xác định hàm lượng các chất thuộc nhóm penicilin trong sản phẩm thuỷ sản của Phòng Kiểm nghiệm AFSSA (Pháp).
Quá trình thử nghiệm gồm 4 giai đoạn sau:
a. Chiết các chất thuộc nhóm penicilin ra khỏi mẫu sản phẩm thủy sản bằng dung dịch đệm photphat pH = 9.
b. Làm sạch và cô đặc dịch chiết trên cột chiết pha rắn C18.
c. Tạo dẫn xuất với anhyđrit benzoic ở nhiệt độ 500C, sau đó với 1,2,4-triazole và clorua thuỷ ngân ở nhiệt độ 650C.
d. Định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò UV ở bước sóng 325 nm theo phương pháp ngoại chuẩn.
4. Thiết bị, dụng cụ, hoá chất, dung dịch chuẩn và dung dịch thử
4.1 Thiết bị, dụng cụ
4.1.1 Hệ thống HPLC gồm:
a. Bơm HPLC;
b. Đầu dò UV;
c. Bộ phận tiêm mẫu tự động;
d. Cột pha đảo C8 dài 150 mm, đường kính 3,9 mm, kích thước hạt 5 μm;
đ. Tiền cột C8 dài 4 mm, đường kính 4 mm, kích thước hạt 5 μm và
e. Hệ thống xử lý số liệu (Thermo Separation Products) gồm giao diện (loại SN4000), máy tính, phần mềm điều khiển thiết bị và xử lý sắc ký (loại PC1000 phiên bản 3.03).
4.1.2 Máy lắc ống nghiệm (Vortex).
4.1.3 Máy khuấy từ (NUOVA7).
4.1.4 Máy khuấy quay (Rheax).
4.1.5 Máy ly tâm lạnh (GR 4.11).
4.1.6 Máy đo pH (Accumet 10).
4.1.7 Máy ly tâm siêu tốc lạnh (MR 1822).
4.1.8 Máy nghiền đồng thể (Siemens)
4.1.9 Bể siêu âm (Bransonic 220).
4.1.10 Bể điều nhiệt hoạt động ở nhiệt độ 50 và 650C (Polytest).
4.1.11 Bơm chân không cho hệ chiết pha rắn (N79KN18).
4.1.12 Thiết bị lọc với màng lọc HVLP 0,45 μm.
4.1.13 Cân phân tích, d = 0,1mg (A 120S).
4.1.14 Cột chiết pha rắn Bond Elut C18, dung tích 6 ml, 500 mg.
4.1.15 Hệ chiết pha rắn (VACELUT).
4.1.16 Dụng cụ phân phối dung môi loại 10 và 20 ml.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 197:2004 về penicillin trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN197:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/03/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định