Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 781:2006
TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NHÃN QUẢ TƯƠI - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 220-1999
1. Định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cácgiống nhãn thương phẩm (Dimocarpus, thuộc họ Sapindaceae), được tiêu thụ ở dạng tươi sau khi xử lý và bao gói. Không áp dụng cho mục đích chế biến công nghiệp.
2. Quy định về chất lượng
2.1. Yêu cầu tối thiểu
Đối với tất cả các loại, ngoài những quy định riêng cho mỗi loại và dung sai cho phép, nhãn quả phải:
- Nguyên vẹn;
- Mã ngoài tươi tốt;
- Trong tình trạng tốt, không có những quả bị thối hỏng hoặc giảm chất lượng không phù hợp cho tiêu dùng;
- Sạch, hầu như không có tạp chất có thể nhìn thấy bằng mắt thường;
- Không có những khuyết tật có thể nhìn thấy rõ ràng;
- Hầu như không có sâu bọ làm ảnh hưởng đến hình thái chung của sản phẩm.
- Hầu như không bị hư hỏng do sâu bọ;
- Không bị những tổn thương do nhiệt độ thấp hoặc nhiệt độ cao;
- Không bị ẩm ướt bất thường ngoài vỏ trừ trường hợp vừa được đưa ra khỏi kho lạnh.
- Không có bất cứ mùi vị lạ nào.
2.1.1 Nhãn quả phải được thu hái cẩn thận, đạt tới độ phát triển và độ chín thích hợp theo đặc điểm của từng giống và từng vùng trồng. Sự phát triển và trạng thái của nhãn quả phải:
- Chịu được các điều kiện vận chuyển và bốc xếp;
- Đến nơi tiêu thụ vẫn giữ được chất lượng tốt.
Màu sắc cùi và vỏ có thể thay đổi tùy theo giống. Màu sắc vỏ quả có thể sáng hơn bình thường khi xử lý bằng khí lưu huỳnh.
2.2. Phân loại
Nhãn quả được phân thành 3 loại như sau:
2.2.1. Loại “Hảo hạng”
Nhãn quả phải có chất lượng cao nhất và đặc trưng cho giống. Không được có khuyết tật trừ những khuyết tật rất nhẹ trên bề mặt với điều kiện không ảnh hưởng dến hình thái chung của sản phẩm, đến chất lượng, đến việc duy trì chất lượng và hình thức của sản phẩm.
2.2.2. Loại I
Nhãn quả phải có chất lượng tốt và đặc trưng cho giống. Cho phép khuyết tật nhẹ dưới đây với điều kiện không ảnh hưởng đến hình thái chung của sản phẩm, đến chất lượng, đến việc duy trì chất lượng và hình thức sản phẩm:
- Những khuyết tật nhẹ trên vỏ quả như vết thâm, vết xước và những vết thương cơ học với tổng diện tích không lớn hơn 0,5cm2 .
2.2.3. Loại II
Gồm những quả nhãn không đạt chất lượng của loại cao hơn, nhưng vẫn đáp ứng những yêu cầu tối thiểu quy định trong mục 2.1. Cho phép những khuyết tật dưới đây với điều kiện sản phẩm vẫn giữ được những đặc điểm cơ bản liên quan đến chất lượng, đến việc duy trì chất lượng và hình thức sản phẩm:
- Những khuyết tật trên vỏ quả như vết thâm, các vết xước hoặc các vết thương cơ học với tổng diện tích không lớn hơn 0,5cm2.
3. Quy định về kích cỡ
Kích cỡ được xác định bằng số lượng quả trong 1kg hoặc đường kính mặt cắt ngang quả, phù hợp với bảng sau đây:
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5624:1991 (CAC/VOL.XIII. Ed.2. Part IV) về danh mục giới hạn tối đa cho phép dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7087:2002 về ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 464:2001 về cây giống nhãn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 476:2001 về cây giống nhãn Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4832:1989 (CAC/VOL.XVII – Ed.1/PART 11) về Danh mục và hàm lượng tối đa các chất nhiễm độc trong thực phẩm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9768:2013 (CODEX STAN 220:1999, sửa đổi 2:2011) về Nhãn quả tươi
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 781:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Nhãn quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN781:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 26/10/2006
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra