Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
04TCN 34:2001
HẠT GIỐNG KEO LÁ TRÀM (TRÀM BÔNG VÀNG)
(Acacia auriculiformis A. Cunn ex Benth)
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SINH LÝ
Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A. Cunn ex Benth) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng phương pháp gieo hạt thẳng.
1. Quy định chung
1.1. Mọi lô hạt giống Keo lá tràm dùng để gieo trồng đều phải được kiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định do cơ quan kiểm nghiệm có thẩm quyền cấp.
1.2. Chỉ cấp giấy chứng nhận phẩm chất hạt giống cho những lô hạt giống Keo lá tràm có chất lượng sinh lý phù hợp với tiêu chuẩn này.
1.3. Không được trao đổi, lưu thông, nhập nội, gieo trồng những lô hạt giống Keo lá tràm có phẩm chất thấp (dưới mức quy định của tiêu chuẩn này), mang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc đối tượng kiểm dịch của Nhà nước Việt Nam.
2. Yêu cầu chất lượng
2.1. Chất lượng sinh lý của hạt giống Keo lá tràm được quy định trong bảng phân loại dưới đây.
2.2. Chất lượng lô hạt giống Keo lá tràm được xếp theo loại chất lượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nẩy mầm và thế nẩy mầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại 1 hoặc 2 nhưng chỉ tiêu độ thuần thấp hơn tiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt được xếp vào loại thấp hơn.
2.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng sinh lý cho hạt giống Keo lá tràm trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo Tiêu chuẩn ngành 04-TCN-33-2001.
3. Bảng các chỉ tiêu chất lượng sinh lý của hạt giống Keo lá tràm
Chỉ tiêu chất lượng | Loại | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |
1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn…. (% số hạt) | 90 | 80 | 70 |
2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn…. (% số hạt) |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 04TCN 35:2001 về hạt giống Keo tai tượng (Acacia mangium Wild) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 36:2001 về hạt giống Lát hoa (Churkasia tabularis A. Juss.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 40:2001 về hạt giống Tếch (Tectona grandis L. F.) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 41:2001 về hạt giống Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex. Gordon) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 04TCN 43:2001 về hạt giống Thông mã vĩ (Pinus massoniana Lamb.) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 04TCN 44: 2001 về hạt giống Thông nhựa vùng cao (Pinus merkusii Jungh. & de Vriese) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 04TCN 74:2006 về quy trình kỹ thuật nhân giống và trồng rừng keo lai vô tính
- 8Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 88:2006 về quy trình phòng cháy, chữa cháy rừng tràm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 04TCN 132:2006 về biểu sinh trưởng và sản lượng tạm thời rừng keo lai trồng thuần loài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 3918/QĐ-BNN-KHCN năm 2001 ban hành 12 Tiêu chuẩn ngành về chất lượng sinh lý hạt giống cây trồng lâm nghiệp (04-TCN-34-2001 đến 04-TCN-45-2001) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 33:2001 về hạt giống cây trồng lâm nghiệp – phương pháp kiểm nghiệm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 35:2001 về hạt giống Keo tai tượng (Acacia mangium Wild) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 36:2001 về hạt giống Lát hoa (Churkasia tabularis A. Juss.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 04TCN 40:2001 về hạt giống Tếch (Tectona grandis L. F.) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 04TCN 41:2001 về hạt giống Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex. Gordon) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 04TCN 43:2001 về hạt giống Thông mã vĩ (Pinus massoniana Lamb.) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 04TCN 44: 2001 về hạt giống Thông nhựa vùng cao (Pinus merkusii Jungh. & de Vriese) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng hạt gieo thẳng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 04TCN 74:2006 về quy trình kỹ thuật nhân giống và trồng rừng keo lai vô tính
- 10Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 88:2006 về quy trình phòng cháy, chữa cháy rừng tràm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 04TCN 132:2006 về biểu sinh trưởng và sản lượng tạm thời rừng keo lai trồng thuần loài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 34:2001 về hạt giống Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A. Cunn ex Benth) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 04TCN34:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 22/08/2001
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra