QUI TRÌNH KỸ THUẬT TỈA THƯA RỪNG QUẾ (CINNAMOMUM CASSIA BLUME) TRỒNG THUẦN LOÀI ĐỀU TUỔI
1.1. Nội dung, mục tiêu
Qui trình này quy định những nguyên tắc, nội dung, yêu cầu và kỹ thuật tỉa thưa các lâm phần quế (Cinnamomum cassia Blume) trồng thuần loài đều tuổi từ giai đoạn khép tán đến trước tuổi thành thục công nghệ một cấp tuổi nhằm đạt sản lượng và chất lượng vỏ khô cao nhất khi khai thác chính theo từng cấp đất với chu kỳ kinh doanh từ 15 năm đến 20 năm.
1.2. Phạm vi áp dụng
Qui trình này áp dụng cho những tỉnh trồng quế trọng điểm tại Trung tâm Bắc Bộ, Đông Bắc Bắc Bộ và Trung Bộ (Yên Bái, Quảng Ninh, Thanh Hoá, Quảng Nam, Quảng Ngãi) theo phương thức trồng được qui định trong Qui phạm kỹ thuật trồng quế (Tiêu chuẩn Ngành: 04 TCN 23-2000).
Những nơi rừng quế không trồng theo qui phạm trên, nếu áp dụng qui trình này cần có những điều chỉnh để phù hợp với từng địa phương và điều kiện cụ thể.
1.3. Giải thích một số thuật ngữ, định nghĩa
- Cấp đất: Cấp đất hay cấp năng suất của một loại rừng xác định nào đó là chỉ tiêu tổng hợp đánh giá sự phù hợp của điều kiện lập địa, của nguồn giống và của các biện pháp kỹ thuật lâm sinh... đối với loại rừng đó. Phân chia cấp đất nhằm đánh giá năng suất của lập địa đối với sản phẩm mục đích. Cấp đất được sử dụng để phân chia đơn vị dự đoán sản lượng và xác định hệ thống biện pháp tác động cho đối tượng rừng trồng thuần loài, đều tuổi.
(Đối với các rừng quế trồng thuần loài, đều tuổi, sản lượng vỏ quế có quan hệ chặt chẽ với các đại lượng sinh trưởng như chiều cao, đường kính ngang ngực và thể tích thân cây)
- Cường độ tỉa thưa: Là một chỉ tiêu kỹ thuật trong chặt nuôi dưỡng rừng cho biết mức độ tác động của một lần chặt tỉa thưa và được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm giữa phần bị chặt so với toàn bộ lâm phần trước khi chặt, trong qui trình này, cường độ tỉa thưa tính theo số cây.
- Cấp tuổi: Là một số năm nhất định tuỳ thuộc vào đặc tính sinh trưởng của mỗi loài cây trong một lâm phần có đặc trưng sinh vật học như nhau nên đòi hỏi những biện pháp kỹ thuật lâm sinh giống nhau.
Đối với những lâm phần quế trồng thuần loài đều tuổi trong qui trình này, cấp tuổi được xác định là 3 năm.
- Kỳ giãn cách: Là một chỉ tiêu kỹ thuật trong chặt nuôi dưỡng rừng để chỉ số năm cách nhau giữa hai lần chặt tỉa thưa kế tiếp nhau trên cùng một lâm phần.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 04TCN 48:2001 về hạt giống Quế (Cinnamomum cassia Bl.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 143:2006 về quy trình kỹ thuật tỉa thưa rừng thông đuôi ngựa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3230:1979 về Quế xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3231:1979 về Quế xuất khẩu - Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3230:1990 về Quế xuất khẩu
- 1Quyết định 05/2000/QĐ-BNN-KHCN về tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 48:2001 về hạt giống Quế (Cinnamomum cassia Bl.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 143:2006 về quy trình kỹ thuật tỉa thưa rừng thông đuôi ngựa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 23:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng quế do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3230:1979 về Quế xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3231:1979 về Quế xuất khẩu - Phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3230:1990 về Quế xuất khẩu
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 127:2006 về quy trình kỹ thuật tỉa thưa rừng quế (cinnamomum cassia blume) trồng thuần loài đều tuổi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 04TCN127:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định