- 1Thông tư 02/2016/TT-BQP quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Quyết định 1316/QĐ-BQP năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng kỳ 2014-2018
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2010/TT-BQP | Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2010 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN CÁN BỘ VÀ HUẤN LUYỆN DÂN QUÂN TỰ VỆ NÒNG CỐT
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết thực hiện một số điều của Luật dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng,
THÔNG TƯ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Chương trình bồi dưỡng, tập huấn cán bộ và huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt”
Điều 2. Thông tư có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3309/2004/QĐ-BQP ngày 16/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành Chương trình huấn luyện dân quân tự vệ.
Điều 3. Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị chịu trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
Thủ trưởng các tổng cục, Tư lệnh các quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Tư lệnh các quân chủng, binh chủng, binh đoàn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự bộ, ngành trung ương. Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN, CÁN BỘ VÀ HUẤN LUYỆN DÂN QUÂN TỰ VỆ NÒNG CỐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2010/TT-BQP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
I. CÁN BỘ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG
1. Mục tiêu
Bồi dưỡng một số kiến thức cơ bản về quan điểm đường lối của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại. Nội dung phương pháp tham mưu cho lãnh đạo, người đứng đầu cơ quan, tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, Giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên quốc phòng. Nhằm nâng cao phẩm chất, năng lực tổ chức thực hiện tốt các nhiệm vụ chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững nội dung về quan điểm đường lối của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại. Nội dung phương pháp tham mưu cho lãnh đạo, người đứng đầu cơ quan, tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, Giáo dục quốc phòng - an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên quốc phòng, đánh giá đúng bản chất âm mưu thủ đoạn của các thế lực thù địch;
b) Vận dụng kiến thức đã học gắn lý luận với thực tiễn vào thực hiện nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên quốc phòng theo chức trách được phân công.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 30 ngày x 8 giờ: 240 giờ;
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị, pháp luật: 10 ngày x 8 giờ: 80 giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 16 ngày x 8 giờ: 128 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 01 ngày x 8 giờ: 08 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp bồi dưỡng
a) Cơ sở bồi dưỡng
Tại các học viện thuộc Bộ Quốc phòng và trường quân sự các quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
- Bồi dưỡng tập trung: Các quân khu, địa phương có điều kiện tổ chức bồi dưỡng 1 hoặc 2 lần trong 1 năm (30 ngày 1 lần trong năm, có thể 2 lần trong năm mỗi lần 15 ngày) hoặc tổ chức bồi dưỡng hoàn thành chương trình trong vòng 2 đến 3 năm (mỗi năm 1 lần 15 ngày có thể 10 ngày);
- Sau khi hoàn thành chương trình bồi dưỡng, các năm tiếp theo thực hiện tập huấn cán bộ theo chương trình quy định.
5. Đối tượng
a) Chỉ huy trưởng, Chính trị viên, Chỉ huy phó, Chính trị viên phó Ban chỉ huy quân sự bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, ban Đảng ở Trung ương, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước, Kiểm toán Nhà nước, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Cơ quan Trung ương của tổ chức các đoàn thể, Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập (sau đây gọi chung là Ban chỉ huy quân sự bộ, ngành Trung ương);
b) Những cán bộ được quy định tại điểm a mục này đã qua bồi dưỡng kiến thức quốc phòng – an ninh đối tượng 1 không thực hiện bồi dưỡng chương trình này.
6. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ, PHÁP LUẬT | 80 |
1 | Học thuyết Mác Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc XHCN | |
2 | Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý sự nghiệp quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ và địa phương | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH | |
4 | Phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam | |
5 | Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội gắn với tăng cường quốc phòng, an ninh trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước | |
6 | Vấn đề dân tộc và đấu tranh chống địch lợi dụng dân tộc | |
7 | Vấn đề tôn giáo và đấu tranh chống địch lợi dụng tôn giáo | |
8 | Khái quát về quản lý hành chính nhà nước | |
9 | Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | |
10 | Cải cách hành chính nhà nước | |
11 | Thảo luận | |
12 | Kiểm tra | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 128 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Lịch sử quốc phòng quân sự Việt Nam | |
2 | Một số vấn đề cơ bản về chiến lược quốc phòng | |
3 | Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới | |
4 | Chiến lược một số nước có liên quan đến quốc phòng, an ninh của Việt Nam | |
5 | Tác chiến phòng thủ chiến lược trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc | |
6 | Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành khu vực phòng thủ vững chắc | |
7 | Phương pháp xây dựng kế hoạch bảo đảm những năm đầu chiến tranh | |
8 | Luật DQTV và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật DQTV | |
9 | Những nội dung cơ bản về phòng thủ dân sự | |
10 | Một số vấn đề có tính chiến lược về đối ngoại gắn với quốc phòng, an ninh | |
11 | Bảo vệ biển, đảo trong thời kỳ mới | |
12 | Biên giới quốc gia và bảo vệ chủ quyền biên giới quốc gia | |
13 | Những vấn đề cơ bản về quản lý Nhà nước về an ninh trật tự | |
14 | Chức trách, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức | |
15 | Chuyển hoạt động của địa phương từ thời bình sang thời chiến. Công tác động viên thời chiến | |
16 | Xây dựng lực lượng DQTV và lực lượng DBĐV trong tình hình mới | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Sử dụng bản đồ địa hình quân sự, ống nhòm, địa bàn | |
2 | Một số ký hiệu về công tác tham mưu quân sự | |
3 | Giới thiệu một số loại vũ khí hóa học, vũ khí công nghệ cao và cách phòng tránh | |
4 | Bắn súng K54 bài 1, 2 (có bắn đạn thật bài 1) | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 08 |
IV | ÔN KIỂM TRA | 24 |
V | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 240 |
II. CÁN BỘ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CƠ QUAN, TỔ CHỨC CƠ SỞ
1. Mục tiêu
Bồi dưỡng một số kiến thức cơ bản về quan điểm đường lối của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại. Nội dung phương pháp tham mưu cho lãnh đạo, người đứng đầu cơ quan, tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển quân. Nhằm nâng cao phẩm chất, năng lực tổ chức thực hiện tốt các nhiệm vụ, chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững nội dung về quan điểm đường lối của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại. Nội dung, phương pháp tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền, người đứng đầu cơ quan, tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển quân;
b) Vận dụng kiến thức đã học vào tổ chức thực hiện nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển quân theo chức trách được phân công.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 30 ngày x 8 giờ: 240 giờ;
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị, pháp luật: 10 ngày x 8 giờ: 80 giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 16 ngày x 8 giờ: 128 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 01 ngày x 8 giờ: 08 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp bồi dưỡng
a) Cơ sở bồi dưỡng
Tại trường quân sự quân khu, trường quân sự cấp tỉnh, trường quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
- Bồi dưỡng tập trung: Các quân khu, địa phương có điều kiện tổ chức bồi dưỡng 1 hoặc 2 lần trong 1 năm mới đủ điều kiện hoàn thành chương trình bồi dưỡng;
- Sau khi hoàn thành chương trình bồi dưỡng các năm tiếp theo thực hiện tập huấn cán bộ theo chương trình quy định.
5. Đối tượng
a) Chỉ huy trưởng, Chính trị viên, Chỉ huy phó, Chính trị viên phó Ban chỉ huy quân sự các đơn vị thành viên thuộc bộ, ngành, tập đoàn kinh tế và tổng công ty nhà nước do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập (sau đây gọi chung là Ban chỉ huy quân sự cơ sở);
b) Những cán bộ được quy định tại điểm a mục này đã qua bồi dưỡng kiến thức quốc phòng – an ninh đối tượng 2, không phải thực hiện bồi dưỡng chương trình này.
6. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ, PHÁP LUẬT | 80 |
1 | Những vấn đề cơ bản học thuyết Mác Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc XHCN | |
2 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc XHCN trong tình hình mới | |
3 | Phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam | |
4 | Những vấn đề cơ bản về Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý sự nghiệp quốc phòng, công tác quốc phòng ở địa phương và bộ, ngành | |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH | |
6 | Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội gắn với tăng cường quốc phòng, an ninh trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước | |
7 | Vấn đề dân tộc và đấu tranh chống địch lợi dụng dân tộc | |
8 | Vấn đề tôn giáo và đấu tranh chống địch lợi dụng tôn giáo | |
9 | Thảo luận | |
10 | Kiểm tra | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 128 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Lịch sử quốc phòng quân sự Việt Nam | |
2 | Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới | |
3 | Chiến lược một số nước có liên quan đến quốc phòng, an ninh của Việt Nam | |
4 | Tác chiến phòng thủ chiến lược trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc | |
5 | Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành khu vực phòng thủ vững chắc | |
6 | Phương pháp xây dựng kế hoạch bảo đảm những năm đầu chiến tranh | |
7 | Một số vấn đề về quản lý nhà nước về quốc phòng; công tác quốc phòng địa phương và bộ, ngành | |
8 | Một số chính sách về quốc phòng, hậu phương quân đội | |
9 | Luật dân quân tự vệ và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật dân quân tự vệ | |
10 | Những nội dung cơ bản về phòng thủ dân sự | |
11 | Một số vấn đề có tính chiến lược về đối ngoại gắn với quốc phòng, an ninh | |
12 | Bảo vệ biển, đảo trong thời kỳ mới | |
13 | Biên giới quốc gia và bảo vệ chủ quyền biên giới quốc gia | |
14 | Những vấn đề cơ bản về quản lý Nhà nước về an ninh trật tự | |
15 | Chức trách, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức | |
16 | Chuyển hoạt động của địa phương từ thời bình sang thời chiến. Công tác động viên thời chiến | |
17 | Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ và lực lượng Dự bị động viên trong tình hình mới | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Sử dụng bản đồ địa hình quân sự, ống nhòm, địa bàn | |
2 | Một số ký hiệu về công tác tham mưu quân sự | |
3 | Giới thiệu một số loại vũ khí hóa học, vũ khí công nghệ cao và cách phòng tránh | |
4 | Bắn súng K54 bài 1, 2 (có bắn đạn thật bài 1) | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 08 |
IV | ÔN KIỂM TRA | 24 |
V | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 240 |
1. Mục tiêu
Bồi dưỡng một số nội dung cơ bản về lý luận chính trị, quản lý nhà nước, xây dựng nền quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân, công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; năng lực làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững chức trách, nhiệm vụ, phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, tổ chức xây dựng nền quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân, công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân;
b) Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch về công tác quốc phòng, quân sự ở cơ sở; kế hoạch tổ chức lực lượng, huấn luyện và hoạt động của dân quân tự vệ; kế hoạch xây dựng làng xã chiến đấu; kế hoạch bảo vệ cơ quan; kế hoạch phòng thủ dân sự và tham gia xây dựng kế hoạch khác có liên quan đến nhiệm vụ quốc phòng ở cơ sở; thành thạo một số nội dung kỹ thuật chiến đấu bộ binh, nắm vững nội dung chiến thuật tiểu đội, trung đội để huấn luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ hoạt động chiến đấu theo yêu cầu bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong mọi tình huống.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 22 ngày x 2 tháng x 8 giờ: 352 giờ;
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị, pháp luật: 10 ngày x 8 giờ: 80 giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 29,5 ngày x 8 giờ: 236 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 1.5 ngày x 8 giờ: 12 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp bồi dưỡng
a) Cơ sở bồi dưỡng
Tại trường quân sự cấp tỉnh, trường quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
- Bồi dưỡng tập trung: Các quân khu, địa phương tổ chức bồi dưỡng 1 lần trong 1 năm mới đủ điều kiện hoàn thành chương trình bồi dưỡng;
- Sau khi hoàn thành chương trình bồi dưỡng, các năm tiếp theo thực hiện tập huấn cán bộ theo chương trình quy định.
5. Đối tượng
a) Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã chưa qua đào tạo Trung cấp, cao đẳng, đại học chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở;
b) Cán bộ chuyên trách công tác quốc phòng, quân sự địa phương thuộc Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức cơ sở.
6. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ, PHÁP LUẬT | 80 |
1 | Chủ nghĩa duy vật Mác – LêNin | |
2 | Phép biện chứng duy vật | |
3 | Lý luận hình thái kinh tế | |
4 | Nguồn gốc, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh | |
5 | Những vấn đề cơ bản của học thuyết Mác-LêNin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc XHCN | |
6 | Những vấn đề cơ bản về Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý sự nghiệp quốc phòng | |
7 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH | |
8 | Phòng chống chiến lược ‘Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam và nhiệm vụ của cán bộ thôn, bản | |
9 | Một số vấn đề cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam ở cơ sở | |
10 | Khái quát về quản lý hành chính nhà nước | |
11 | Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | |
12 | Cải cách hành chính nhà nước | |
13 | Nội dung cơ bản của Luật quốc phòng, Luật nghĩa vụ quân sự, Luật dân quân tự vệ, Pháp lệnh về dự bị động viên | |
14 | Quản lý hành chính, tư pháp của chính quyền cấp xã | |
15 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chiến đấu lực lượng dân quân tự vệ | |
16 | Ôn, Kiểm tra | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 236 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Xây dựng nền quốc phòng toàn dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới | |
2 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trước tình hình mới, trách nhiệm của cán bộ, đảng viên đối với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc | |
3 | Công tác Giáo dục quốc phòng – an ninh toàn dân ở cấp xã | |
4 | Xây dựng thôn, bản vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu xây dựng, củng cố quốc phòng – an ninh | |
5 | Xây dựng, hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên ở thôn bản, tổ dân phố, cơ quan đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trước tình hình mới, nhiệm vụ của thôn bản trong công tác xây dựng dân quân tự vệ, dự bị động viên | |
6 | Dân quân tự vệ làm công tác dân vận | |
7 | Chức năng, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức và cấp xã | |
8 | Xây dựng xã, phường, thị trấn chiến đấu và khu vực phòng thủ cấp huyện | |
9 | Chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu của lực lượng dân quân tự vệ ở cấp xã và chuyển địa phương từ thời bình sang thời chiến | |
10 | Những nội dung cơ bản trong công tác đăng ký, quản lý tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ | |
11 | Cách lập dự toán ngân sách quốc phòng cấp xã | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Đội ngũ từng người không có súng | |
b) | Đội ngũ đơn vị | |
c) | Sử dụng bản đồ địa hình quân sự, ống nhòm địa bàn | |
d) | Một số ký hiệu quân sự | |
đ) | Giới thiệu một số loại vũ khí hóa học, sinh học và công nghệ cao | |
2 | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | |
a) | Học bắn súng K54 bài 1 | |
b) | Học bắn súng AK bài 1 | |
c) | Tính năng, cấu tạo, chuyển động, bảo quản lựu đạn – ném lựu đạn xa đúng hướng, trúng mục tiêu | |
d) | Một số loại mìn của ta và của địch; cách bố trí, khắc phục | |
đ) | Một số loại vũ khí tự tạo. Bố trí vật cản không nổ | |
e) | Công sự, ngụy trang và nghi binh | |
h) | Tổ chức và phương pháp huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh dân quân tự vệ | |
3 | Công tác tham mưu | |
a) | Xây dựng kế hoạch chiến đấu trị an cấp xã, kế hoạch bảo vệ cơ quan, tổ chức và phương pháp tổ chức thực hành diễn tập ở cơ sở | |
b) | Xây dựng kế hoạch phòng không nhân dân | |
c) | Công tác tham mưu huấn luyện, tác chiến dân quân tự vệ | |
d) | Văn kiện chỉ huy chiến đấu cấp xã | |
4 | Chiến thuật dân quân tự vệ | |
a) | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ thôn | |
b) | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích (phục kích, chiến đấu ở địa hình đồng nước, đô thị, chống xâm nhập biên giới) | |
c) | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ; đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn | |
d) | Tổ chức và phương pháp huấn luyện chiến thuật trung đội dân quân tự vệ | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 12 |
IV | ÔN KIỂM TRA | 24 |
V | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 352 |
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ thống nhất nội dung, tổ chức và phương pháp về công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; cập nhật những nội dung mới về quan điểm, đường lối chủ trương của Đảng, Nhà nước, nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự địa phương. Làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trên theo chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Thời gian: 10 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 320 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 28 ngày x 8 giờ: 224 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung: Các quân khu, địa phương tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Đối tượng
Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức cơ sở.
6. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 32 |
1 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới | |
2 | Phòng, chống chiến lược “diễn biến hoàn bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam | |
3 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương | |
4 | Nhiệm vụ quốc phòng – an ninh ở địa phương | |
5 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 224 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và lực lượng dự bị động viên ở cơ sở | |
2 | Công tác đăng ký, quản lý lực lượng dân quân tự vệ | |
3 | Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh toàn diện và chính sách hậu phương quân đội | |
4 | Hướng dẫn công tác huấn luyện cho các đối tượng dân quân tự vệ | |
5 | Tổ chức phương pháp và kinh nghiệm huấn luyện dân quân tự vệ cơ sở | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Đội ngũ đơn vị | |
b) | Giới thiệu cách sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự | |
2 | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | |
a) | Tập Bắn súng ngắn K54 bài 1 | |
b) | Một số nội dung kỹ thuật lựu đạn | |
c) | Một số loại vũ khí tự tạo không nổ, phóng nổ | |
d) | Một số động tác đánh gần | |
3 | Công tác tham mưu | |
a) | Xây dựng kế hoạch chiến đấu trị an cấp xã, kế hoạch bảo vệ cơ quan, tổ chức và phương pháp tổ chức thực hiện diễn tập ở cơ sở | |
b) | Xây dựng kế hoạch phòng không nhân dân | |
c) | Công tác tham mưu huấn luyện, tác chiến dân quân tự vệ | |
d) | Văn kiện chỉ huy chiến đấu cấp xã | |
đ) | Tổ chức phương pháp và kinh nghiệm huấn luyện dân quân tự vệ ở cơ sở | |
e) | Bổ sung kế hoạch chiến đấu trị an, nội dung huấn luyện diễn tập cấp xã | |
4 | Chiến thuật dân quân tự vệ | |
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chiến đấu | ||
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn | ||
Tổ chức phương pháp và thực hành huấn luyện đội ngũ chiến thuật tiểu đội, trung đội | ||
Huấn luyện diễn tập theo phương án | ||
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 32 |
IV | ÔN VÀ KIỂM TRA | 32 |
V | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 320 |
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ những nội dung mới về công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; cập nhật những nội dung mới về quan điểm, đường lối chủ trương của Đảng, Nhà nước, nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự địa phương. Làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trên theo chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 7 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 224 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 20 ngày x 8 giờ: 160 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ.
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: thời gian các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm
5. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 32 |
1 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương | |
2 | Nhiệm vụ chính trị, quốc phòng – an ninh địa phương | |
3 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng, huấn luyện, hoạt động lực lượng Dân quân tự vệ | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 160 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và lực lượng dự bị động viên ở cơ sở | |
2 | Công tác đăng ký, quản lý lực lượng dân quân tự vệ và dự bị động viên | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Đội ngũ đơn vị | |
b) | Hướng dẫn công tác tham mưu (sử dụng bản đồ, ký hiệu quân sự) | |
2 | Kỹ thuật | |
a) | Kỹ thuật bắn súng ngắm K54 bài 2 | |
b) | Một số kỹ thuật lựu đạn đánh mục tiêu căn nhà, lô cốt, hầm ngầm, xe tăng | |
c) | Võ thuật | |
- | Động tác cơ bản | |
- | Tay không đánh bắt địch | |
- | Đánh bắt địch có vũ khí | |
- | Thế cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn | |
- | Kỹ thuật cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn | |
- | Sử dụng trường côn tự vệ chiến đấu | |
3 | Công tác tham mưu | |
a) | Hướng dẫn bổ sung kế hoạch chiến đấu trị an; Kế hoạch bảo vệ cơ quan, xí nghiệp | |
b) | Luyện tập chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu; cách xử trí 1 đến 2 tình huống | |
4 | Chiến thuật dân quân tự vệ | |
a) | Hướng dẫn viết giáo án huấn luyện chiến thuật | |
b) | Phương pháp giảng 1 bài chiến thuật cấp tiểu đội hoặc trung đội | |
II | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 32 |
III | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 224 |
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ thống nhất nội dung, tổ chức và phương pháp về công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; cập nhật những nội dung mới về quan điểm, đường lối chủ trương của Đảng, Nhà nước, nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự địa phương. Nhằm nâng cao năng lực quản lý về tư tưởng, khả năng giáo dục chính trị - pháp luật cho lực lượng dân quân tự vệ đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng, quân sự ở địa phương, cơ sở.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo cương vị, chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Thời gian: 10 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 320 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 28 ngày x 8 giờ: 224 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Ôn, kiểm tra: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn các địa phương tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Đối tượng
Chính trị viên Ban chỉ huy quân sự cấp xã, chính trị viên Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức cơ sở.
6. Nội dung, chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 32 |
1 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới | |
2 | Phòng, chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam | |
3 | Những vấn đề cơ bản về công tác đảng, công tác chính trị trong công tác quốc phòng, quân sự địa phương | |
4 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | |
5 | Công tác đảng, công tác chính trị trong huấn luyện, hoạt động và chiến đấu của lực lượng dân quân tự vệ | |
6 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng và động viên quân dự bị | |
7 | Chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng và Nhà nước | |
8 | Công tác giáo dục quốc phòng – an ninh toàn dân ở cấp xã | |
9 | Phương pháp xây dựng nghị quyết chuyên đề về lãnh đạo nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương | |
10 | Phương pháp giáo dục chính trị, pháp luật cho dân quân tự vệ | |
11 | Chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ của chính trị viên Ban chỉ huy quân sự cấp xã | |
12 | Công tác phát triển Đảng trong lực lượng dân quân tự vệ | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 160 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và lực lượng dự bị động viên ở cơ sở | |
2 | Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh toàn diện và chính sách hậu phương quân đội | |
3 | Một số vấn đề quản lý nhà nước về quốc phòng, thế trận quốc phòng toàn dân gắn thế trận an ninh nhân dân | |
4 | Công tác quốc phòng, quân sự địa phương trong tình hình mới | |
5 | Công tác giáo dục quốc phòng – an ninh toàn dân ở cấp xã | |
6 | Một số văn bản của Đảng, Nhà nước về công tác quốc phòng – an ninh | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Đội ngũ đơn vị | |
b) | Giới thiệu cách sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự | |
2 | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | |
a) | Bắn súng | |
Tập và bắn súng K54 bài 1 | ||
b) | Một số nội dung kỹ thuật lựu đạn | |
3 | Công tác tham mưu | |
a) | Xây dựng kế hoạch chiến đấu trị an cấp xã, kế hoạch bảo vệ cơ quan, tổ chức và phương pháp tổ chức thực hiện diễn tập ở cơ sở | |
b) | Văn kiện chỉ huy chiến đấu cấp xã | |
4 | Chiến thuật dân quân tự vệ | |
a) | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chiến đấu | |
b) | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 16 |
IV | ÔN VÀ KIỂM TRA | 16 |
V | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 320 |
1. Mục tiêu
Tập huấn cho chính trị viên những nội dung mới về nhiệm vụ chính trị, công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; cập nhật những nội dung mới về quan điểm, đường lối chủ trương của Đảng, Nhà nước, nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự địa phương. Nhằm nâng cao năng lực quản lý về tư tưởng, khả năng giáo dục chính trị - pháp luật cho lực lượng dân quân tự vệ đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng, quân sự ở địa phương, cơ sở.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo cương vị, chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 5 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 160 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 06 ngày x 8 giờ: 48 giờ
- Huấn luyện quân sự: 12 ngày x 8 giờ: 96 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: thời gian các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 48 |
1 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương | |
2 | Nhiệm vụ chính trị, quốc phòng quân sự địa phương | |
3 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ | |
4 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 96 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Tổ chức sử dụng lực lượng dân quân tự vệ tham gia phòng chống “diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ ở cơ sở | |
2 | Nội dung, phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền về lãnh đạo, chỉ đạo công tác quốc phòng, quân sự địa phương | |
3 | Tổ chức thực hiện chính sách hậu phương quân đội | |
4 | Quản lý nhà nước về quốc phòng, công tác quốc phòng ở cấp xã | |
5 | Đường lối quốc phòng của nhà nước ta hiện nay | |
6 | Đường lối đối ngoại của đảng, nhà nước ta trong giai đoạn hiện nay | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Một số loại vũ khí công nghệ cao và cách phòng chống | |
b) | Tổ chức biên chế, cách đánh cấp phân đội quân đội nước ngoài | |
2 | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | |
a) | Kỹ thuật bắn súng ngắn bài 2 (có bắn đạn thật) | |
b) | Hiểu biết chung một số loại mìn của địch, mìn của ta | |
c) | Hiểu biết chung một số loại lựu đạn của địch, lựu đạn của ta | |
3 | Công tác tham mưu | |
a) | Thứ tự các bước chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu ở cấp xã và chuyển địa phương từ thời bình sang thời chiến | |
b) | Hướng dẫn làm kế hoạch diễn tập chiến đấu trị an cấp xã | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 16 |
IV | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 160 |
1. Mục tiêu
Tập huấn những nội dung mới về quan điểm đường lối của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại. Nội dung phương pháp tham mưu cho lãnh đạo, người đứng đầu cơ quan, tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển quân. Nhằm nâng cao phẩm chất, năng lực tổ chức thực hiện tốt các nhiệm vụ chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững nội dung về quan điểm đường lối của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại. Nội dung phương pháp tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền, người đứng đầu cơ quan, tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển quân;
b) Vận dụng kiến thức đã học vào tổ chức thực hiện nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển quân theo chức trách được phân công.
3. Thời gian
a) Thời gian: 5 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 160 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ
- Quốc phòng, quân sự: 12 ngày x 8 giờ: 96 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
- Ôn, kiểm tra: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại Bộ Quốc phòng hoặc Trường quân sự các quân khu.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung: thời gian các quân khu tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Đối tượng
Cán bộ chuyên trách, cán bộ kiêm nhiệm công tác quốc phòng quân sự địa phương ở cơ quan, tổ chức.
6. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 32 |
1 | Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch. | |
2 | Công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong tình hình mới | |
3 | Công tác chính trị tư tưởng trong lực lượng dân quân tự vệ | |
4 | Phương pháp xây dựng nghị quyết chuyên đề về lãnh đạo nhiệm vụ quốc phòng – quân sự địa phương | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 96 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Chức trách nhiệm vụ mối quan hệ, phương pháp công tác của Chỉ huy trưởng (phó) Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức | |
2 | Đăng ký, quản lý, tuyển chọn và gọi thanh niên nhập ngũ | |
3 | Công tác quản lý đăng ký lực lượng dự bị động viên | |
4 | Tổ chức, xây dựng lực lượng tự vệ | |
5 | Xây dựng kế hoạch huấn luyện cho lực lượng tự vệ | |
6 | Tổ chức phương pháp huấn luyện tự vệ ở cơ quan, tổ chức | |
7 | Phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, người đứng đầu cơ quan, tổ chức về công tác quốc phòng | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Đội ngũ đơn vị | |
b) | Giới thiệu cách sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự | |
2 | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | |
a) | Bắn súng K54 bài 1 | |
b) | Lựu đạn | |
c) | Thuốc nổ | |
d) | Tổ chức, phương pháp huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh dân quân tự vệ | |
3 | Công tác tham mưu | |
a) | Hướng dẫn làm kế hoạch bảo vệ cơ quan, xí nghiệp | |
b) | Công tác tham mưu huấn luyện dân quân tự vệ | |
4 | Chiến thuật dân quân tự vệ | |
a) | Tiểu đội, trung đội Tự vệ bảo vệ mục tiêu trong tình huống A2 | |
b) | Tiểu đội, trung đội Tự vệ đánh chiếm lại mục tiêu trong tình huống A2 | |
c) | Tổ chức phương pháp huấn luyện chiến thuật cho tự vệ - Học viên viết giáo án huấn luyện chiến thuật - Tập giảng một nội dung chiến thuật | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 16 |
IV | ÔN VÀ KIỂM TRA | 16 |
V | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 160 |
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ những nội dung mới về công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; cập nhật những nội dung mới về quan điểm, đường lối chủ trương của Đảng, Nhà nước, nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự địa phương. Làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, người đứng đầu cơ quan, tổ chức và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trên theo chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 03 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 96 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ
- Huấn luyện quân sự: 08 ngày x 8 giờ: 64 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại Học viện quốc phòng, Trường quân sự quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: thời gian các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 16 |
1 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội địa bàn đứng chân | |
2 | Nhiệm vụ quốc phòng, quân sự trong tình hình mới | |
3 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng tự vệ | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 64 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Đăng ký, quản lý, tuyển chọn và gọi thanh niên nhập ngũ | |
2 | Công tác quản lý đăng ký lực lượng dự bị động viên | |
3 | Tổ chức, xây dựng lực lượng tự vệ ở cơ quan, tổ chức | |
4 | Phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, người đứng đầu cơ quan, tổ chức về công tác quốc phòng | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Đội ngũ đơn vị | |
b) | Giới thiệu cách sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự | |
2 | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | |
a) | Bắn súng K54 bài 2 (có bắn đạn thật) | |
b) | Hiểu biết chung một số loại lựu đạn | |
c) | Hiểu biết chung một số loại mìn | |
3 | Võ thuật | |
a) | Động tác cơ bản | |
b) | Tay không đánh bắt địch | |
c) | Đánh bắt địch có vũ khí | |
d) | Thế cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn | |
đ) | Kỹ thuật cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn | |
e) | Sử dụng trường côn tự vệ chiến đấu | |
4 | Công tác tham mưu | |
Hướng dẫn cách làm kế hoạch bảo vệ cơ quan, tổ chức | ||
5 | Chiến thuật | |
a) | Hướng dẫn cách viết giáo án giảng chiến thuật cấp tiểu đội, trung đội | |
b) | Tổ chức, phương pháp huấn luyện đội ngũ chiến thuật | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 16 |
IV | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 96 |
IV. CÁN BỘ TIỂU ĐOÀN, ĐẠI ĐỘI, TRUNG ĐỘI, TIỂU ĐỘI DÂN QUÂN TỰ VỆ BỘ BINH, THÔN ĐỘI TRƯỞNG
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ nắm được chức trách nhiệm vụ và một số quan điểm, nội dung cơ bản về công tác quân sự địa phương ở cơ sở, kỹ, chiến thuật dân quân tự vệ; biết tổ chức xây dựng, huấn luyện chỉ huy phân đội hoạt động, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu trong mọi tình huống.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững quan điểm về công tác quốc phòng địa phương ở cơ sở, biết làm tham mưu cho Ban chỉ huy quân sự cấp xã, cơ quan, tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ có chất lượng tốt;
b) Nắm chắc nội dung kỹ, chiến thuật dân quân tự vệ bộ binh
3. Thời gian
a) Thời gian: 07 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 224 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ
- Quốc phòng, quân sự: 20 ngày x 8 giờ: 160 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
- Ôn, kiểm tra: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện hoặc theo cụm xã.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, hoặc tổ chức tập huấn theo cụm. Ban chỉ huy quân sự cấp huyện chỉ huy và điều hành, các địa phương tổ chức vào đầu năm trước khi huấn luyện chiến sĩ.
5. Đối tượng
Cán bộ tiểu đoàn, đại đội, trung đội, tiểu đội dân quân tự vệ bộ binh, thôn đội trưởng
6. Nội dung, chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 32 |
1 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trước tình hình mới | |
2 | Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch | |
3 | Xây dựng thôn, bản vững mạnh để đáp ứng yêu cầu củng cố quốc phòng | |
4 | Một số vấn đề cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam ở cơ sở | |
5 | Công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong tình hình mới | |
6 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 160 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Nội dung cơ bản Luật dân quân tự vệ; Pháp lệnh dự bị động viên | |
2 | Giới thiệu các văn bản của Đảng, Chính phủ về công tác quốc phòng, quân sự | |
3 | Xây dựng, hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên ở thôn, bản, tổ dân phố trong công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên | |
4 | Công tác quản lý thanh niên trong độ tuổi nhập ngũ và quản lý lực lượng dự bị động viên | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Điều lệnh | |
- | Đội ngũ từng người không có súng | |
- | Đội ngũ từng người có súng | |
- | Đội ngũ đơn vị | |
b) | Vũ khí hóa học và cách phòng tránh | |
c) | Một số loại vũ khí công nghệ cao (bom điều khiển, tên lửa hành trình) | |
2 | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | |
a) | Bắn súng | |
- | Binh khí (súng được trang bị) | |
- | Tập bắn súng bài 1 (có bắn đạn thật) | |
- | Tập bắn súng K54 bài 1 (có bắn đạn thật) | |
b) | Lựu đạn | |
- | Ném lựu đạn xa đúng hướng | |
- | Ném lựu đạn xa đúng đích | |
- | Ném lựu đạn trúng mục tiêu, ban ngày, ban đêm | |
- | Ném lựu đạn trong thành thị | |
c) | Công sự, ngụy trang | |
- | Một số loại công sự dã chiến | |
- | Ngụy trang | |
d) | Thuốc nổ | |
- | Gói buộc lượng nổ khối, lượng nổ dài | |
- | Gói buộc thủ pháo | |
e) | Vũ khí tự tạo | |
- | Một số loại vũ khí tự tạo không có chất nổ | |
- | Một số loại vũ khí tự tạo có chất nổ | |
- | Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu | |
h) | Tổ chức phương pháp huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh dân quân tự vệ | |
3 | Công tác tham mưu | |
- | Cách làm kế hoạch chiến đấu, trị an ở cơ sở và kế hoạch bảo vệ cơ quan xí nghiệp | |
4 | Chiến thuật dân quân tự vệ | |
- | Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu | |
- | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu ngăn chặn | |
- | Tổ dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần tra canh gác | |
- | Tổ, tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị | |
- | Tổ, tiểu đội dân quân tự vệ đánh chiếm lại mục tiêu trong đô thị | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ làng | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích | |
- | Tiểu đội, trung đội DQTV chiến đấu phục kích | |
- | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ thôn | |
- | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu trong đô thị | |
- | Trung đội dân quân tự vệ đánh địch đổ bộ đường không bằng máy bay lên thẳng | |
- | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích | |
- | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu trong tình huống A2 | |
- | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ mục tiêu ở địa hình đồng nước | |
- | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ đánh chiếm một số mục tiêu ở địa hình đồng nước | |
- | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chống xâm nhập biên giới | |
- | Tổ chức phương pháp huấn luyện chiến thuật cho dân quân tự vệ - Học viên viết giáo án huấn luyện chiến thuật - Tập giảng một nội dung chiến thuật | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 16 |
IV | ÔN VÀ KIỂM TRA | 16 |
V | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 224 |
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ phân đội nắm được chức trách nhiệm vụ và một số quan điểm, nội dung cơ bản về công tác quân sự địa phương ở cơ sở, kỹ, chiến thuật dân quân tự vệ; biết tổ chức xây dựng, huấn luyện chỉ huy phân đội hoạt động, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu trong mọi tình huống.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực chỉ huy và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương về công tác quân sự;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 160 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 12 ngày x 8 giờ: 96 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại cấp huyện hoặc cụm xã
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 32 |
1 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương | |
2 | Nhiệm vụ quốc phòng, quân sự trong tình hình mới | |
3 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 96 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam, bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới | |
2 | Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động lực lượng Dân quân tự vệ | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
- | Đội ngũ đơn vị | |
- | Cách sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự | |
- | Giới thiệu một số loại vũ khí công nghệ cao của địch, cách phòng tránh | |
2 | Kỹ thuật chiến đấu bộ binh Dân quân tự vệ | |
- | Tập bắn súng ngắn K54 bài 1 (có bắn đạn thật) | |
- | Tập ném lựu đạn đánh một số mục tiêu (xe tăng, căn nhà, hầm ngầm) | |
- | Giới thiệu cách sử dụng một số loại vũ khí tự tạo | |
3 | Võ thuật | |
a) | Động tác cơ bản | |
b) | Tay không đánh bắt địch | |
c) | Đánh bắt địch có vũ khí | |
d) | Thế cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn | |
đ) | Kỹ thuật cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn | |
e) | Sử dụng trường côn tự vệ chiến đấu | |
4 | Chiến thuật dân quân tự vệ | |
a) | Hướng dẫn viết giáo án chiến thuật Dân quân tự vệ | |
b) | Tổ chức phương pháp huấn luyện đội ngũ chiến thuật cấp tiểu đội, trung đội | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 32 |
IV | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 160 |
V. CÁN BỘ ĐẠI ĐỘI, TRUNG ĐỘI, TIỂU ĐỘI, KHẨU ĐỘI DÂN QUÂN TỰ VỆ PHÒNG KHÔNG, PHÁO BINH, CÔNG BINH
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ đại đội, trung đội, tiểu đội, khẩu đội dân quân tự vệ hiểu và nắm được chức trách, nhiệm vụ; một số quan điểm, nội dung cơ bản về công tác quân sự địa phương, công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ; lý thuyết, động tác thực hành kỹ thuật; chiến thuật chuyên ngành. Biết tổ chức huấn luyện, chỉ huy phân đội sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu khi có tình huống xảy ra.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững một số quan điểm về công tác quốc phòng, quân sự biết làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ binh theo chuyên ngành có chất lượng tốt.
b) Nắm vững nội dung kỹ, chiến thuật cơ bản để tổ chức huấn luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ theo chuyên ngành, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu trong mọi tình huống.
3. Thời gian
a) Thời gian: 10 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 320 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ
- Quốc phòng, quân sự: 28 ngày x 8 giờ: 224 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Ôn, kiểm tra: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung tại trường quân sự cấp tỉnh, những địa phương không có điều kiện tổ chức tập huấn tại trường quân sự nên tổ chức tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh chỉ huy và điều hành tổ chức tập huấn.
5. Đối tượng
Cán bộ đại đội, trung đội, tiểu đội, khẩu đội dân quân tự vệ Phòng không, Pháo binh, Công binh.
6. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 32 |
1 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trước tình hình mới | |
2 | Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch | |
3 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | |
4 | Công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong tình hình mới | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 224 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Nội dung cơ bản Luật dân quân tự vệ; Pháp lệnh dự bị động viên | |
2 | Giới thiệu các văn bản của Đảng, Chính phủ về công tác quốc phòng, quân sự | |
3 | Xây dựng, hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên ở thôn, bản, tổ dân phố trong công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Điều lệnh đội ngũ | |
b) | Cách nhận biết và phòng chống vũ khí hóa học, sinh học | |
2 | Chuyên ngành | |
PHÒNG KHÔNG | ||
Đại đội, trung đội pháo PK 37mm-1 | ||
a) | Những vấn đề chung | |
- | Vị trí, tầm quan trọng của lực lượng dân quân tự vệ phòng không | |
b) | Binh khí | |
- | Tính năng tác dụng của pháo PK 37mm -1 | |
- | Quy tắc bảo quản, sử dụng pháo và đạn | |
- | Máy ngắm A3Π 37mm-1 | |
- | Khóa nòng | |
- | Máy nạp đạn | |
- | Một số hỏng hóc thông thường và cách xử trí | |
c) | Xạ kích | |
- | Danh từ bắn, đơn vị đo góc, thân thu nhỏ | |
- | Giả định mục tiêu và nguyên lý bắn trúng | |
- | Nguyên lý bắn trúng của máy ngắm A3Π 37mm-1 | |
- | Quy tắc bắn máy bay: bay bằng, bay thấp, lên thẳng, bổ nhào, lượn vòng | |
d) | Thao tác | |
- | Vị trí, nhiệm vụ, động tác của khẩu đội trưởng và các pháo thủ | |
- | Khẩu đội làm công tác chuẩn bị chiến đấu | |
- | Khẩu đội thực hành chiến đấu | |
- | Đại đội, trung đội pháo phòng không 37mm chuẩn bị chiến đấu và bắn các loại mục tiêu | |
- | Hiểu biết chung một số khí tài trinh sát, thông tin được trang bị | |
e) | Chiến thuật | |
- | Tính năng phần tử kỹ, chiến thuật và phương pháp nhận dạng một số phương tiện bay | |
- | Tổ chức, biên chế, trang bị đại đội pháo phòng không 37mm-1 | |
- | Đội hình chiến đấu | |
- | Công tác chiến đấu của BCH/ đại đội pháo phòng không 37mm-1 | |
- | Kế hoạch chiến đấu của đại đội trưởng, đại đội pháo phòng không (thực hành xây dựng kế hoạch chiến đấu) | |
- | Bảo đảm trinh sát | |
- | Công sự, ngụy trang | |
- | Đại đội pháo PK 37mm-1 bảo vệ mục tiêu yếu địa | |
- | Huấn luyện đội ngũ chiến thuật: hành động chiến đấu của đại đội pháo phòng không 37mm-1 | |
h) | Phương pháp giảng dạy (thực hành) | |
i) | Luyện tập chỉ huy chiến đấu và kiểm tra trên sa bàn cát | |
Trung đội (khẩu đội) súng máy phòng không | ||
a) | Những vấn đề chung | |
Vị trí, tầm quan trọng của lực lượng dân quân tự vệ phòng không | ||
b) | Binh khí | |
- | Tính năng tác dụng súng máy phòng không 12,7mm và 14,5mm | |
- | Máy ngắm trên không K43 và BK4 | |
- | Thân súng | |
- | Một số hỏng hóc thông thường và cách xử trí | |
c) | Xạ kích | |
- | Danh từ bắn, đơn vị đo góc, thân thu nhỏ (viết gọn là TTN) | |
- | Giả định mục tiêu và nguyên lý bắn trúng | |
- | Nguyên lý giải quyết điểm bắn trúng của máy ngắm K43 và BK4 | |
- | Quy tắc bắn máy bay: bay bằng, bay thấp, lên thẳng, bổ nhào | |
- | Bắn đêm, thời tiết xấu | |
d) | Thao thác | |
- | Vị trí, nhiệm vụ, động tác của khẩu đội trưởng và xạ thủ | |
- | Khẩu đội, trung đội làm công tác chuẩn bị chiến đấu | |
- | Khẩu đội, trung đội thực hành chiến đấu | |
e) | Chiến thuật | |
- | Tính năng phần tử kỹ, chiến thuật và phương pháp nhận dạng một số phương tiện bay | |
- | Tổ chức, biên chế, trang bị trung đội súng máy phòng không | |
- | Kế hoạch chiến đấu của trung đội súng máy phòng không | |
- | Công sự, ngụy trang | |
- | Huấn luyện đội ngũ chiến thuật: hành động chiến đấu của trung đội súng máy phòng không | |
h) | Phương pháp giảng dạy (thực hành giảng) | |
i) | Thực hành luyện tập chỉ huy chiến đấu và kiểm tra trên sa bàn cát | |
PHÁO BINH | ||
a) | Những vấn đề chung | |
- | Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của lực lượng dân quân tự vệ pháo binh | |
- | Hiểu biết chung về địch, địa hình | |
b) | Kỹ thuật chuyên ngành | |
Súng cối 60mm, 82mm | ||
- | Tính năng, tác dụng, cấu tạo, lau chùi, bảo quản | |
- | Đạn, ngòi, liều | |
- | Những động tác cơ bản của các số, chức trách của khẩu đội trưởng, trung đội trưởng | |
- | Phương pháp xác định vật chuẩn, mục tiêu | |
- | Chuẩn bị phần tử bắn, yếu lĩnh bắn thử, bắn hiệu lực | |
- | Cách sửa bắn mục tiêu cố định và di động | |
- | Bắn ứng dụng | |
- | Công tác chỉ huy của khẩu đội trưởng, trung đội trưởng trong chuẩn bị và thực hành chiếm lĩnh trận địa bắn, chấp hành khẩu lệnh bắn | |
- | Vẽ sơ đồ vật chuẩn và sơ đồ phòng vệ trận địa | |
Súng ĐKZ | ||
- | Tính năng, tác dụng, cấu tạo, lau chùi, bảo quản | |
- | Đạn, ngòi, liều | |
- | Những động tác cơ bản của các số, chức trách của khẩu đội trưởng, trung đội trưởng | |
- | Cách xác định phần tử bắn | |
- | Thực hành chỉ huy bắn, sửa bắn mục tiêu cố định và di động | |
- | Công tác của khẩu đội trưởng, trung đội trưởng chỉ huy khẩu đội, trung đội làm công tác chuẩn bị và thực hành chiếm lĩnh trận địa bắn, chấp hành khẩu lệnh bắn. | |
- | Vẽ sơ đồ phòng vệ trận địa và sơ đồ bắn ngắm trực tiếp | |
c) | Chiến thuật | |
Súng cối 60mm, 82mm và ĐKZ | ||
- | Hành động của khẩu đội trưởng, trung đội trưởng và phân đội trong chuẩn bị và thực hành chiến đấu | |
- | Hành động của khẩu đội trưởng, trung đội trưởng và phân đội độc lập tập kích địch |
|
| CÔNG BINH |
|
a) | Những vấn đề chung |
|
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của dân quân tự vệ công binh |
| |
b) | Kỹ thuật |
|
- | Tính năng kỹ, chiến thuật của mìn chống tăng, mìn chống bộ binh và kỹ thuật bố trí, dò gỡ mìn |
|
- | Chế tạo và sử dụng một số loại mìn tự tạo |
|
- | Phá nổ: Những vấn đề chung, kỹ thuật gói, buộc lượng nổ, gây nổ thường, phá đất, đá, vật thể |
|
- | Phóng nổ: Phóng lượng nổ, đạn pháo, lựu đạn, v.v… |
|
- | Cách làm và bố trí các loại chông, bẫy đá |
|
- | Công sự dã chiến cơ bản và đào hầm bí mật |
|
c) | Chiến thuật |
|
- | Hành động của tổ, tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ công binh xây dựng công sự dã chiến và đào hầm bí mật |
|
- | Hành động của tổ, tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ công binh bố trí cụm chông, mìn, cụm vật cản nổ và không nổ |
|
- | Hành động của tổ, tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ công binh chiến đấu phục kích bằng mìn |
|
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 32 |
IV | ÔN VÀ KIỂM TRA | 32 |
V | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 320 |
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ đại đội, trung đội, tiểu đội, khẩu đội dân quân tự vệ những nội dung mới một số quan điểm, nội dung cơ bản về công tác quân sự địa phương, công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lý thuyết, động tác thực hành kỹ thuật; chiến thuật chuyên ngành. Biết tổ chức huấn luyện, chỉ huy phân đội sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu khi có tình huống xảy ra.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 160 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 16 ngày x 8 giờ: 128 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ.
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm;
5. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian (giờ) |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 16 |
1 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương | |
2 | Nhiệm vụ quốc phòng, quân sự trong tình hình mới | |
3 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 128 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới | |
2 | Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động lực lượng Dân quân tự vệ | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Đội ngũ đơn vị | |
b) | Hướng dẫn sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự | |
2 | Kỹ thuật chuyên ngành | |
PHÒNG KHÔNG Súng máy 12,7 mm | ||
a) | Binh khí | |
Kiểm tra súng trước, trong và sau khi hành quân chiến đấu | ||
b) | Thao tác | |
- | Thực hành luyện tập làm công tác chuẩn bị và thực hành bắn mục tiêu cố định ban đêm | |
- | Bắn mục tiêu tàu lượn trên không | |
c) | Chiến thuật | |
- | Giới thiệu một số phương tiện bay mới của địch | |
- | Bắn tên lửa hành trình | |
- | Hành động chiến đấu của trung đội súng máy 12,7mm ban đêm | |
- | Luyện tập chỉ huy chiến đấu trên sa bàn | |
Pháo phòng không 37mm-1 | ||
a) | Binh khí | |
- | Phương pháp tìm điểm bắn trúng | |
- | Xác định phần tử sai dẫn đến sai lệch đạn bắn | |
b) | Thao tác | |
- | Thực hành luyện tập làm công tác chuẩn bị bắn | |
- | Tập bắn mục tiêu trên không ban đêm | |
c) | Chiến thuật | |
- | Giới thiệu một số phương tiện bay mới của địch | |
- | Động tác hiệp đồng chiến đấu | |
- | Những vấn đề chung về chỉ huy | |
- | Chức trách và hành động của đại đội trưởng pháo phòng không trong thực hành chiến đấu | |
PHÁO BINH | ||
Cối 60mm, 82mm | ||
a) | Bắn đêm | |
- | Bắn mục tiêu cố định, di động khi quan sát thấy | |
- | Bắn mục tiêu cố định, di động khi mục tiêu bị che khuất | |
b) | Bắn trong các trường hợp đặc biệt | |
- | Bắn mục tiêu gần quân ta | |
- | Bắn ứng dụng | |
- | Bắn trên tàu thuyền | |
- | Bắn mục tiêu trên núi | |
Súng ĐKZ | ||
a) | Bắn đêm | |
- | Bắn mục tiêu cố định, vận động ban đêm | |
- | Bắn trong cự ly bắn là | |
- | Bắn ngoài cự ly bắn là | |
b) | Bắn trong các trường hợp đặc biệt | |
- | Bắn mục tiêu gần quân ta | |
- | Bắn ứng dụng | |
- | Bắn mục tiêu cự ly xa, góc tà lớn | |
- | Bắn trên tầu, thuyền | |
- | Bắn mục tiêu trên núi | |
CÔNG BINH | ||
a) | Kỹ thuật bố trí một số loại mìn bẫy, mìn tự tạo | |
b) | Tiểu đội, trung đội công binh dân quân tự vệ chiến đấu phục kích bằng mìn trong điều kiện đêm tối | |
- | Tiểu đội, trung đội công binh dân quân tự vệ bố trí cụm chông mìn trong đô thị | |
- | Tiểu đội, trung đội công binh dân quân tự đánh phá giao thông | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 16 |
IV | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 160 |
VI. CÁN BỘ TỔ, TIỂU ĐỘI DÂN QUÂN TỰ VỆ THÔNG TIN, TRINH SÁT, PHÒNG HÓA, Y TẾ
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ hiểu và nắm được một số quan điểm, nội dung cơ bản về công tác quốc phòng, quân sự, công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ thông tin, trinh sát, phòng hóa, y tế. Nắm chắc lý thuyết, động tác thực hành kỹ thuật, chiến thuật, biết tổ chức huấn luyện, chỉ huy phân đội sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu khi có tình huống xảy ra.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững những quan điểm cơ bản về công tác quốc phòng, quân sự. Biết làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ có chất lượng;
b) Nắm vững nội dung kỹ thuật, chiến thuật cơ bản để tổ chức huấn luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu trong mọi tình huống.
3. Thời gian
a) Thời gian: 07 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 224 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 20 ngày x 8 giờ: 160 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ.
- Ôn, kiểm tra: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện vào đầu năm trước khi huấn luyện chiến sĩ dân quân tự vệ thông tin, trinh sát, phòng hóa, y tế.
5. Đối tượng
Cán bộ tổ, tiểu đội dân quân tự vệ thông tin, trinh sát, phòng hóa, y tế.
6. Nội dung, chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 32 |
1 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trước tình hình mới | |
2 | Phòng chống chiến lược "diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch. | |
3 | Công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong tình hình mới | |
4 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 160 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Nội dung cơ bản Luật dân quân tự vệ; Pháp lệnh dự bị động viên | |
2 | Giới thiệu các văn bản của Đảng, Chính phủ về công tác quốc phòng, quân sự | |
3 | Xây dựng, hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên ở thôn, bản, tổ dân phố trong công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung |
|
a) | Điều lệnh đội ngũ | |
b) | Cách nhận biết và phòng chống vũ khí hóa học, sinh học | |
2 | Chuyên ngành |
|
THÔNG TIN | ||
a) | Những vấn đề chung | |
Vị trí, vai trò thông tin liên lạc, chức trách, nhiệm vụ của chiến sĩ thông tin liên lạc | ||
b) | Kỹ thuật | |
- | Thông tin quân bưu - thông tin tín hiệu | |
- | Hiểu biết chung về một số máy điện thoại quân sự | |
- | Động tác cơ bản của chiến sĩ đường dây | |
- | Dây bọc dã chiến - Triển khai đường dây bọc dã chiến | |
- | Hiểu biết chung về máy VTĐ quân sự (P105M, P108, P109, PRC25) | |
- | Quy tắc mật ngữ liên lạc VTĐ thoại | |
- | Quy tắc liên lạc hướng | |
c) | Chiến thuật | |
- | Tổ thông tin quân bưu chuyển đạt qua các loại hình | |
- | Hành động của chiến sĩ dây bọc trong chiến đấu | |
- | Triển khai, thu hồi, di chuyển trạm thông tin | |
- | Tổ chức chiến đấu bảo vệ trạm, đài thông tin | |
- | Huấn luyện phòng chống cháy, nổ | |
d) | Tổ chức phương pháp huấn luyện | |
- | Vị trí, nhiệm vụ, yêu cầu, đặc điểm huấn luyện cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ thông tin | |
- | Tổ chức phương pháp huấn luyện chiến sĩ dân quân tự vệ thông tin | |
PHÒNG HÓA | ||
a) | Những vấn đề chung | |
Vai trò, yêu cầu, nhiệm vụ của dân quân tự vệ phòng hóa | ||
b) | Môi trường, vũ khí hủy diệt lớn (VKHDL) | |
- | Môi trường và bảo vệ môi trường | |
- | Hiểu biết chung về vũ khí hủy diệt lớn (khái niệm, phương tiện, phương pháp, thủ đoạn sử dụng vũ khí hủy diệt lớn) | |
- | Đặc điểm, tác hại, cách phòng chống, cấp cứu, tiêu tẩy vũ khí hạt nhân (VKHN) | |
- | Đặc điểm, tác hại, triệu chứng trúng độc, cách phòng chống cấp cứu, tiêu độc vũ khí hóa học, phương pháp phát hiện vũ khí hóa học bằng các giác quan | |
- | Vũ khí sinh học, cách đề phòng, khắc phục hậu quả vũ khí sinh học, phương pháp phát hiện vũ khí sinh học bằng các giác quan | |
- | Một số hóa chất độc dân dụng thường sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp, cách khắc phục khi xảy ra sự cố hóa chất độc | |
- | Hành động của dân quân tự vệ khi có tín hiệu chớp nổ hạt nhân | |
- | Tổ chức phương pháp huấn luyện vũ khí hủy diệt lớn | |
c) | Kỹ thuật đề phòng | |
- | Nguyên tắc, nguyên lý phòng độc (đề phòng chất độc, chất phóng xạ, vũ khí vi trùng) | |
- | Khí tài đề phòng hô hấp: Giới thiệu mặt nạ MO-4, EO-16, khí tài phòng da, bộ phòng da OZK, L1 | |
- | Giới thiệu một số khí tài đề phòng chế sẵn, ứng dụng cá nhân, tập thể | |
- | Tổ chức, phương pháp huấn luyện khí tài đề phòng | |
d) | Kỹ thuật tiêu tẩy | |
- | Nguyên tắc, yêu cầu, biện pháp cấp cứu, tiêu độc khi người bị nhiễm chất độc | |
- | Giới thiệu một số khí tài tiêu tẩy chế sẵn và ứng dụng | |
- | Cấu tạo, cách sử dụng một số khí tài tiêu tẩy cỡ nhỏ, cỡ trung | |
- | Khí tài tiêu tẩy ứng dụng: các loại xe phun tưới, bình phun thuốc sâu, xô, thùng, v.v... | |
- | Tổ chức, phương pháp huấn luyện khí tài tiêu tẩy | |
e) | Vũ khí cháy | |
- | Khái niệm chung, phương tiện sử dụng, cách đề phòng chất cháy | |
- | Một số vũ khí, phương tiện sử dụng chất cháy; nguyên tắc, yêu cầu dập cháy cứu bỏng cho người, vũ khí trang bị, công trình quân sự | |
- | Thực hành dập cháy cho người, vũ khí trang bị, công trình quân sự | |
- | Cách làm một số phương tiện gây cháy | |
- | Tổ chức, phương pháp huấn luyện vũ khí cháy | |
h) | Hướng dẫn sử dụng hộp trinh độc M93 | |
- | Tác dụng, cấu tạo, cách sử dụng hộp trinh độc để trinh sát phát hiện chất độc trong điều kiện địch sử dụng vũ khí hóa học | |
i) | Chiến thuật | |
- | Hành động tổ, tiểu đội dân quân tự vệ làm nhiệm vụ quan sát phóng xạ, hóa học trong chiến đấu | |
- | Hành động tổ, tiểu đội dân quân tự vệ làm nhiệm vụ trinh sát phóng xạ, hóa học trong chiến đấu | |
- | Hành động tổ, tiểu đội dân quân tự vệ hóa học làm nhiệm vụ tiêu tẩy, khắc phục hậu quả khi địch sử dụng vũ khí hóa học | |
- | Tổ, tiểu đội dân quân tự vệ làm nhiệm vụ khắc phục sự cố hóa học, chất độc | |
- | Phương pháp tổ chức huấn luyện chiến thuật phòng hóa học | |
TRINH SÁT | ||
a) | Những vấn đề chung | |
- | Vị trí, vai trò, nhiệm vụ của dân quân tự vệ trinh sát | |
- | Một số đặc điểm cơ bản của địch | |
b) | Kỹ thuật | |
- | Kỹ thuật tiếp cận mục tiêu | |
- | Một số phương pháp thu thập tin tức | |
- | Một số động tác kỹ thuật, đánh, bắt địch | |
- | Kỹ thuật sử dụng thuốc nổ đánh một số mục tiêu | |
c) | Chiến thuật | |
- | Hành động của tổ, tiểu đội, trung đội trưởng và phân đội đặt đài quan sát | |
- | Hành động của tổ, tiểu đội, trung đội trưởng và phân đội điều tra mục tiêu | |
- | Hành động của tổ, tiểu đội, trung đội trưởng và phân đội tập kích địch tạm dừng | |
- | Hành động của tổ, tiểu đội, trung đội trưởng và phân đội chiến đấu trong đô thị | |
Y TẾ | ||
a) | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương | |
- | Băng vết thương | |
- | Cầm máu tạm thời vết thương | |
- | Cố định tạm thời gãy xương | |
- | Hô hấp nhân tạo | |
- | Chuyển thương | |
b) | Kỹ thuật xử trí cấp cứu trong một số trường hợp cụ thể | |
- | Cấp cứu rắn cắn | |
- | Cứu người rơi xuống nước | |
- | Xử lý vết thương phần mền | |
- | Xử lý bong gân | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 16 |
IV | ÔN VÀ KIỂM TRA | 16 |
V | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 224 |
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ những nội dung mới về một số quan điểm, nội dung cơ bản về công tác quốc phòng, quân sự, công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ thông tin, trinh sát, phòng hoá, y tế. Nắm chắc lý thuyết, động tác thực hành kỹ thuật, chiến thuật, biết tổ chức huấn luyện, chỉ huy phân đội sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu khi có tình huống xảy ra.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp uỷ Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 160 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 16 ngày x 8 giờ: 128 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ.
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại cấp huyện hoặc cụm xã.
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 16 |
1 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương | |
2 | Nhiệm vụ quốc phòng, quân sự trong tình hình mới | |
3 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 128 |
QUỐC PHÒNG | ||
1 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới |
|
2 | Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động lực lượng Dân quân tự vệ | |
QUÂN SỰ | ||
1 | Quân sự chung | |
a) | Đội ngũ đơn vị | |
b) | Hướng dẫn sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự | |
2 | Chuyên ngành | |
THÔNG TIN | ||
a) | Sử dụng súng, đạn pháo hiệu trong chiến đấu | |
b) | Chuyển đạt ban đêm | |
c) | Chuyển đạt dẫn đường và chuyển mệnh lệnh trong chiến đấu | |
d) | Chuyển đạt trong các giai đoạn chiến đấu | |
đ) | Một số tình huống cơ bản và cách xử trí trong công tác chuyển đạt | |
e) | Phương pháp đánh dấu bằng lộ tiêu, cành cây, biển báo | |
h) | Thực hành liên lạc hướng, mạng theo định mức | |
i) | Giới thiệu một số loại trang thiết bị mới | |
k) | Sử dụng mạng thông tin dân sự phục vụ nhiệm vụ quốc phòng an - ninh ở địa phương | |
PHÒNG HÓA | ||
a) | Kỹ thuật | |
- | Đặc điểm, cấu tạo, tác hại của vũ khí hóa học | |
- | Giới thiệu cấu trúc hầm phòng hóa tập thể | |
- | Thực hành sử dụng các vũ khí, khí cháy và khí tài phát khói chế sẵn và ứng dụng | |
- | Thực hành sử dụng khí tài trinh sát hóa học | |
b) | Chiến thuật | |
- | Hành động của tổ, tiểu đội dân quân tự vệ phòng hóa thực hành tiêu tẩy đường xá | |
- | Hành động của tổ, tiểu đội dân quân tự vệ phòng hóa đặt đài quan sát phóng xạ hóa học | |
Hành động của tổ, tiểu đội dân quân tự vệ phòng hóa thực hành tiêu tẩy vũ khí trang bị | ||
TRINH SÁT |
| |
a) | Kỹ thuật | |
- | Tập bắn súng ngắn k54 bài 2 (có bắn đạn thật) | |
- | Phương pháp khai thác tin tức | |
b) | Chiến thuật | |
- | Tổ, tiểu đội dân quân trinh sát thực hành bảo vệ, đánh chiến mục tiêu trong tình huống A2 | |
- | Tổ, tiểu đội dân quân trinh sát dùng công cụ hỗ trợ thực hành bảo vệ, đánh chiến mục tiêu |
|
c) | Võ thuật | |
- | Động tác cơ bản | |
- | Tay không đánh bắt địch | |
- | Đánh bắt địch có vũ khí | |
- | Thế cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn | |
- | Kỹ thuật cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn | |
- | Sử dụng trường côn tự vệ chiến đấu | |
Y TẾ |
| |
a) | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương | |
- | Băng vết thương | |
- | Cầm máu tạm thời vết thương | |
- | Cố định tạm thời gãy xương | |
- | Hô hấp nhân tạo | |
- | Chuyển thương | |
b) | Kỹ thuật xử trí cấp cứu trong một số trường hợp cụ thể | |
- | Xử lý vết thương phần mền | |
- | Xử lý bong gân | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 16 |
IV | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 160 |
VII. CÁN BỘ DÂN QUÂN TỰ VỆ BIỂN
1. Mục tiêu
Hiểu và nắm được một số nội dung cơ bản về công tác quân sự, quốc phòng, phương châm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dân quân tự vệ biển trong tình hình mới. Có kỹ năng quân sự cơ bản để huấn luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ biển hoạt động có hiệu quả theo yêu cầu bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, chủ quyền vùng biển thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý và sẵn sàng chiến đấu trong các tình huống.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững chức trách, nhiệm vụ, phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền, thực hiện chức năng công tác quốc phòng, quân sự. Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ biển có chất lượng tốt.
b) Nắm vững các nội dung kỹ, chiến thuật cơ bản để huấn luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ biển hoạt động có hiệu quả theo yêu cầu bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, chủ quyền vùng biển thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý và sẵn sàng chiến đấu trong các tình huống.
3. Thời gian
A) Thời gian: 10 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 320 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị- pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 28 ngày x 8 giờ: 224 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Ôn, kiểm tra: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ.
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung tại trường quân sự cấp tỉnh vào đầu năm trước khi huấn luyện chiến sĩ dân quân tự vệ biển.
5. Đối tượng
Cán bộ dân quân tự vệ biển.
6. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 32 |
1 | Chiến tranh nhân dân Việt nam bảo vệ Tổ quốc trước tình hình mới | |
2 | Phòng chống chiến lược "diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch. | |
3 | Công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong tình hình mới | |
4 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ biển | |
5 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên vùng biển địa phương | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 224 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Nội dung cơ bản Luật dân quân tự vệ; Pháp lệnh dự bị động viên | |
2 | Giới thiệu các văn bản của Đảng, Chính phủ về công tác quốc phòng, quân sự | |
3 | Một số nội dung chính, phương pháp tham mưu cho cấp ủy, chính quyền | |
4 | Vị trí chiến lược, chủ quyền pháp lý vùng biển Việt Nam, nhiệm vụ của dân quân tự vệ biển | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung |
|
a) | Điều lệnh đội ngũ | |
b) | Một số loại vũ khí công nghệ cao (bom điều khiển, tên lửa hành trình) | |
2 | Chuyên ngành |
|
a) | Tổ chức, phương pháp hoạt động của dân quân tự vệ biển | |
b) | Phương pháp làm kế hoạch, tiến trình biểu huấn luyện | |
c) | Phương pháp làm kế hoạch chiến đấu - trị an (bảo vệ cơ quan, xí nghiệp) | |
d) | Nội dung, phương pháp làm kế hoạch bắn đạn thật trên biển | |
đ) | Các bài bắn của lực lượng dân quân tự vệ trên biển (lý thuyết và thực hành) | |
e) | Một số phương pháp hoạt động của tàu, thuyền dân quân tự vệ trên biển | |
h) | Quy trình kiểm tra, vây bắt tàu, thuyền vi phạm trên biển | |
i) | Một số kỹ thuật cấp cứu, cứu hộ trên biển | |
k) | Tổ chức thông tin liên lạc trên biển | |
m) | Một số phương án chống cướp, phá tàu, thuyền | |
n) | Tổ chức, phương pháp huấn luyện dân quân tự vệ biển | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 32 |
IV | ÔN VÀ KIỂM TRA | 32 |
V | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 320 |
1. Mục tiêu
Hiểu và nắm được một số nội dung mới về công tác quân sự, quốc phòng, phương châm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dân quân tự vệ biển trong tình hình mới. Có kỹ năng quân sự cơ bản để huấn luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ biển hoạt động có hiệu quả theo yêu cầu bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, chủ quyền vùng biển thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý và sẵn sàng chiến đấu trong các tình huống.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp uỷ Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 160 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 16 ngày x 8 giờ: 128 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ.
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh.
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm;
5. Nội dung chương trình
TT | NỘI DUNG | Thời gian |
I | CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT | 16 |
1 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương | |
2 | Nhiệm vụ quốc phòng, quân sự trong tình hình mới | |
3 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ biển | |
II | QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ | 128 |
A | QUỐC PHÒNG | |
1 | Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới | |
2 | Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động lực lượng Dân quân tự vệ biển | |
3 | Một số văn bản quy phạm pháp luật mới có liên quan đến dân quân tự vệ biển | |
B | QUÂN SỰ | |
1 | Quân sự chung | |
a) | Đội ngũ đơn vị | |
b) | Hướng dẫn sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự | |
2 | Kỹ thuật | |
a) | Giới thiệu một số loại tàu, thuyền của hải quân nước ngoài | |
b) | Giới thiệu một số loại tàu, thuyền của hải quân quân đội nhân dân Việt Nam | |
c) | Thả mìn phong tỏa, thả và vớt vật cản | |
3 | Chiến thuật | |
- | Giới thiệu một số hình thức chiến thuật tàu mặt nước | |
- | Một số hình thức xua đuổi tàu, thuyền nước ngoài | |
III | CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI | 16 |
IV | TỔNG SỐ THỜI GIAN | 160 |
HUẤN LUYỆN CHIẾN SỸ DÂN QUÂN TỰ VỆ NÒNG CỐT
I. Chiến sĩ dân quân tự vệ năm thứ nhất
1. Mục tiêu
Huấn luyện chiến sỹ dân quân tự vệ năm thứ nhất hiểu được vị trí, nhiệm vụ của lực lượng dân quân tự vệ trong tình hình mới; âm mưu thủ đoạn "diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch; nắm và biết sử dụng các loại vũ khí được trang bị, chiến thuật từng người và tổ; có khả năng hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm được chức trách, nhiệm vụ của dân quân tự vệ; nắm được các nội dung đã học, biết sử dụng các loại vũ khí được trang bị, thành thạo chiến thuật từng người, biết chiến thuật cấp tổ;
b) Vận dụng kiến thức được huấn luyện vào hoạt động thực tế ở địa phương, cơ sở theo nhiệm vụ, chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Thời gian: 15 ngày x 8 giờ: 120 giờ;
b) Phân chia cụ thể
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 10 ngày x 8 giờ: 80 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ.
4. Địa điểm
Tại Ban chỉ huy quân sự cấp xã, cơ quan, tổ chức hoặc cụm xã.
5. Nội dung chương trình
TT | Nội dung | Thời gian |
I | chính trị - pháp luật | 24 |
1 | Những nội dung cơ bản của chiến lược "diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ của địch | 04 |
2 | Giới thiệu một số nội dung chính về Luật dân quân tự vệ, một số văn bản thi hành Luật dân quân tự vệ | 06 |
3 | Công tác dân vận của lực lượng dân quân tự vệ | 06 |
4 | Một số vấn đề về chính sách tôn giáo, dân tộc của Đảng và Nhà nước | 04 |
5 | Cập nhật nội dung về kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương, cơ sở và cơ quan, tổ chức | 04 |
II | Huấn luyện quân sự | 80 |
A | Quân sự chung | 16 |
1 | Điều lệnh đội ngũ | 10 |
a) | Đội ngũ từng người không có súng và có súng | 06 |
- | Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, chào, chào báo cáo | |
- | Động tác đi đều đứng lại, đổi chân trong khi đi | |
- | Khám súng trường, tiểu liên | |
b) | Đội ngũ đơn vị | 04 |
Đội hình tiểu đội hàng dọc, hàng ngang | ||
2 | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương | 04 |
3 | Cách phòng tránh vũ khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn của lực lượng dân quân tự vệ | 02 |
B | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | 34 |
1 | Kỹ thuật bắn súng | 22 |
- | Tính năng chiến đấu, cấu tạo, tác dụng các bộ phận chính của súng và đạn ( súng được trang bị) | |
- | Tháo lắp thông thường, giữ gìn, lau chùi, bảo quản súng đạn | |
- | Ngắm bắn, ngắm trúng, ngắm chụm | |
- | Động tác nằm, quỳ, đứng chuẩn bị bắn | |
- | Tập bắn bài 1B (kiểm tra bắn đạn thật) | |
2 | Kỹ thuật lựu đạn | 04 |
- | Tính năng cấu tạo, chuyển động và giữ gìn lựu đạn F1 | |
- | Các tư thế đứng, quỳ, nằm ném lựu đạn | |
- | Tập ném lựu đạn xa đúng hướng | |
3 | Kỹ thuật thuốc nổ | 04 |
- | Hiểu biết chung một số loại thuốc nổ, quy tắc bảo đảm an toàn | |
- | Cách chắp nối ngòi nổ thường | |
4 | Kỹ thuật công sự ngụy trang | 04 |
- | Khái niệm về công sự dã chiến; hình dạng, kích thước một số loại công sự | |
- | Cách đào một số loại công sự | |
C | Chiến thuật Dân quân tự vệ | 30 |
1 | Các tư thế động tác vận động cơ bản trong chiến đấu | |
2 | Lợi dụng địa hình, địa vật | |
3 | Vận động trên chiến trường | |
4 | Từng người đánh chiếm mục tiêu | |
5 | Từng người chiến đấu ngăn chặn | |
6 | Từng người làm nhiệm vụ tuần tra canh gác | |
III | Ôn và kiểm tra | 16 |
IV | Tổng số thời gian | 120 |
II. Chiến sĩ dân quân tự vệ cơ động từ năm thứ 2 đến năm thứ 4
1. Mục tiêu
Huấn luyện chiến sỹ dân quân tự vệ cơ động hiểu rõ âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch; hiểu được nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương; thành thạo kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh, sử dụng vũ khí tự tạo, chiến thuật đến cấp trung đội dân quân tự vệ; phòng thủ dân sự; thực hiện tốt nhiệm vụ, chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững chức trách, nhiệm vụ của dân quân tự vệ, các nội dung đã học, sử dụng thành thạo các loại vũ khí được trang bị, chiến thuật đến cấp trung đội dân quân tự vệ; phòng thủ dân sự;
b) Kết hợp chặt chẽ huấn luyện với rèn luyện nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu; phối hợp các lực lượng giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, và tham gia các hoạt động khác ở địa phương, cơ sở.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 12 ngày/năm x 3 năm x 8 giờ: 288 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 7,5 ngày x 8 giờ: 60 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 24 ngày x 8 giờ: 192 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 1,5 ngày x 8 giờ: 12 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ.
4. Tổ chức, phương pháp huấn luyện
a) Tổ chức:
- Hàng năm Ban chỉ huy quân sự cấp xã, cơ quan, tổ chức căn cứ thời gian, nội dung chương trình quy định của Bộ quốc phòng để xây dựng kế hoạch huấn luyện dân quân tự vệ cơ động cấp xã, cơ quan, tổ chức; cấp huyện xây dựng kế hoạch huấn luyện dân quân tự vệ cấp huyện;
- Tổ chức huấn luyện tập trung; huấn luyện hết thời gian quy định không quá 3 năm; những địa phương, đơn vị có điều kiện thì tổ chức huấn luyện hết chương trình, thời gian quy định trong 1 hoặc 2 năm. Những năm tiếp theo tổ chức huấn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ của địa phương và huấn luyện chương trình nâng cao.
b) Phương pháp
- Lên lớp tập trung, trong giảng dạy chính trị, pháp luật sử dụng phương pháp diễn giải, phân tích làm rõ; giảng dạy nội dung kỹ thuật hoặc đội ngũ chiến thuật dùng phương pháp trực quan là dùng các mô hình, vật mẫu, sơ đồ, tranh vẽ và lấy động tác, thực hành, làm mẫu của giáo viên làm chính;
- Huấn luyện phải kết hợp tốt giữa lý thuyết với thực hành, huấn luyện kỹ thuật với chiến thuật;
- Trong luyện tập lấy phương pháp luyện tập từng cá nhân đến tiểu đội, luyện tập theo phương án.
5. Nội dung chương trình
TT | Nội dung | Thời gian (giờ) |
I | chính trị - pháp luật | 60 |
1 | Âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam | |
2 | Luật dân quân tự vệ, văn bản thi hành Luật dân quân tự vệ | |
3 | Giới thiệu một số nội dung chính về Luật biên giới quốc gia, một số văn bản thi hành Luật biên giới quốc gia | |
4 | Công tác dân vận của lực lượng dân quân tự vệ | |
5 | Một số vấn đề về chính sách tôn giáo, dân tộc của Đảng và Nhà nước | |
6 | Tình hình kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương, cơ sở và cơ quan, tổ chức | |
II | huấn luyện Quân sự | 192 |
A | Quân sự chung | 12 |
1 | Điều lệnh đội ngũ | |
a) | Đội ngũ từng người không có súng và có súng | |
- | Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, chào, chào báo cáo | |
- | Động tác đi đều đứng lại, đổi chân trong khi đi | |
- | Khám súng trường, tiểu liên | |
b) | Đội ngũ đơn vị | |
- | Đội hình tiểu đội, trung đội hàng dọc, hàng ngang | |
2 | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương | |
3 | Cách phòng tránh vũ khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn của lực lượng dân quân tự vệ | |
4 | Lực lượng dân quân tự làm nhiệm vụ phòng, chống và khắc phục hậu quả bão, lụt, cháy rừng |
|
5 | Quy tắc bảo đảm an toàn trong huấn luyện dân quân tự vệ |
|
6 | Cách nhận dạng một số mục tiêu bay thấp của địch |
|
B | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | 68 |
1 | Súng bộ binh (súng trang bị) | |
- | Binh khí | |
- | Lý thuyết bắn | |
- | Cách dùng súng và quy tắc bắn | |
- | Bắn đạn thật bài 1 | |
2 | Lựu đạn | |
- | Binh khí một số loại lựu đạn (F1, cần 97, lựu đạn phóng vỏ nhựa Việt Nam và M26-A2 của Mỹ) | |
- | Tư thế động tác ném | |
- | Các bài tập ném | |
3 | Mìn | |
- | Một số loại mìn của ta (mìn chống bộ binh, mìn chống xe cơ giới) | |
- | Cách bố trí mìn, bẫy mìn | |
- | Một số loại mìn của địch và cách khắp phục | |
4 | Thuốc nổ | |
- | Hiểu biết chung | |
- | Gói buộc lượng nổ | |
- | Phương tiện gây nổ | |
- | Cách chắp nối ngòi nổ thường | |
5 | Công sự, ngụy trang | |
- | Hầm bí mật | |
- | Công sự, nguỵ trang | |
6 | Vũ khí tự tạo | |
- | Những vấn đề chung | |
- | Vũ khí tự tạo không có chất nổ | |
- | Vũ khí tự tạo có chất nổ | |
- | Phóng nổ | |
- | Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu | |
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh trong đô thị | ||
1 | Làm công sự, nguỵ trang trong đô thị |
|
2 | Làm và khắc phục một số vật cản trong đô thị |
|
3 | Kỹ thuật bắn súng trong đô thị |
|
4 | Sử dụng lựu đạn, pháo tay trong đô thị |
|
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ ở địa hình đồng nước | ||
1 | Những vấn đề chung |
|
2 | Động tác xuống, lên xuồng |
|
3 | Kỹ thuật sử dụng xuồng |
|
4 | Một số cách neo, đậu, nguỵ trang, cất dấu và di chuyển xuồng trong chiến đấu |
|
C | Võ thuật | 20 |
1 | Đánh gần dùng trường côn - đoản côn của dân quân tự vệ |
|
- | Thế cơ bản |
|
- | Kỹ thuật cơ bản |
|
- | Sử dụng trường côn, đoản côn tự vệ và chiến đấu |
|
- | Đánh tổng hợp |
|
2 | Kỹ thuật đánh, bắt địch |
|
- | Đánh, bắt địch có vũ khí |
|
- | Đánh, bắt địch có dao găm |
|
- | Đánh, bắt địch có súng ngắn |
|
- | Đánh, bắt địch có súng trường, tiểu liên |
|
- | Đánh, bắt địch có dao bầu, búa rìu |
|
D | Chiến thuật Dân quân tự vệ | 80 |
1 | Từng người, tổ dân quân tự vệ chiến đấu |
|
a) | Từng người chiến đấu |
|
- | Các tư thế động tác vận động |
|
- | Lợi dụng địa hình địa vật |
|
- | Vận động trên chiến trường |
|
- | Từng người đánh chiếm mục tiêu |
|
- | Từng người chiến đấu ngăn chặn |
|
- | Từng người làm nhiệm vụ tuần tra canh gác |
|
b) | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu |
|
- | Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu |
|
- | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu ngăn chặn |
|
- | Tổ dân quân tự vệ bắn mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh |
|
- | Tổ dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần tra canh gác |
|
- | Tổ dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu trong đô thị |
|
2 | Tiểu đội dân quân tự chiến đấu |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chống xâm nhập biên giới |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ đánh chiếm một số mục tiêu ở địa hình đồng nước |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ bảo vệ một số mục tiêu ở địa hình đồng nước |
|
- | Tiểu đội bộ binh dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu trong đô thị |
|
- | Tiểu đội bộ binh dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ thôn |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu phục kích, tập kích |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bám trụ |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn |
|
3 | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu |
|
- | Trung đội chiến đấu bảo vệ thôn |
|
- | Trung đội dân quân tự chiến đấu phục kích |
|
- | Trung đội dân quân tự chiến đấu tập kích |
|
- | Trung đội dân quân tự vệ đánh địch độ bộ đường không bằng máy bay trực thăng |
|
- | Trung đội bộ binh dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị |
|
- | Trung đội bộ binh dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu trong đô thị |
|
- | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu ở địa hình đồng nước |
|
- | Trung đội dân quân tự vệ chống xâm nhập biên giới |
|
- | Tổ chức sử dụng lực lượng phòng không dân quân tự vệ đánh mục tiêu bay thấp |
|
- | Trung đội dân quân tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có gây rối, bạo loạn |
|
- | Trung đội DQTV sử dụng công cụ hộ trợ đánh chiếm mục tiêu khi có gây rối, bạo loạn |
|
E | Huấn luyện diễn tập | 12 |
Hàng năm căn cứ vào tình hình, nhiệm vụ của địa phương, cơ quan, tổ chức huấn luyện theo phương án |
| |
III | Cập nhật nội dung mới | 12 |
IV | Ôn và kiểm tra | 24 |
V | Tổng số thời gian | 288 |
1. Mục tiêu
Giáo dục cho chiến sĩ dân quân tự vệ cơ động từ năm thứ 5 trở đi củng cố và nâng cao nhận thức quan điểm đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng-an ninh, phòng thủ dân sự; kỹ năng sử dụng các loại vũ khí, công cụ hỗ trợ được trang bị, kỹ thuật đánh gần; thành thạo hình thức chiến thuật cấp trung đội dân quân tự vệ, nâng cao khả năng hiệp đồng giữa các lực lượng xử lý các tình huống theo phương án chiến đấu, phòng thủ dân sự.
2. Yêu cầu
Vận dụng kiến thức đã học, làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự, công tác vận động quần chúng, phối hợp các lực lượng giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, tham gia các chương trình phát triển kinh tế, văn hoá xã hội của địa phương, cơ quan, tổ chức.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05 ngày/năm x 8 giờ: 40 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 01 ngày x 8 giờ: 08 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 3,5 ngày x 8 giờ: 28 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 0,5 ngày x 8 giờ: 04 giờ.
4. Địa điểm
Tại Ban chỉ huy quân sự cấp xã, cơ sở hoặc cụm xã.
5. Nội dung chương trình
TT | Nội dung | Thời gian |
I | Chính trị - pháp luật | 08 |
1 | Quan điểm đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về công tác quốc phòng, quân sự |
|
2 | Phòng chống chiến lược “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam |
|
3 | Tình hình kinh tế, chính trị xã hội, quốc phòng, an ninh ở địa phương, cơ sở |
|
4 | Một số vấn đề cơ bản về dân tộc và tôn giáo, đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo đề chống phá cách mạng Việt Nam ở cơ sở |
|
5 | Công tác vận động quần chúng ở thôn, bản, tổ dân phố |
|
II | Quân sự | 28 |
A | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | 16 |
1 | Tập bắn bài 2 (súng được trang bị); địa phương, đơn vị đủ điều kiện tổ chức bắn đạn thật bài 2 | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chống xâm nhập biên giới | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu phục kích, tập kích | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bám trụ | |
- | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ tham gia diễn tập chiến đấu trị an | |
- | Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ tham gia hoạt động phòng thủ dân sự | |
B | Võ thuật | 12 |
1 | Kỹ thuật đánh, bắt địch | |
- | Đánh, bắt địch có súng ngắn | |
- | Đánh, bắt địch có súng trường, tiểu liên | |
2 | Đánh gần dùng trường côn, đoản côn | |
- | Sử dụng trường côn, đoản côn trong chiến đấu | |
- | Đánh tổng hợp | |
III | Cập nhật nội dung mới | 04 |
IV | Tổng số thời gian | 40 |
III. Chiến sĩ dân quân tự vệ tại chỗ
1. Mục tiêu
Giáo dục chính trị - pháp luật cho chiến sĩ dân quân tự vệ tại chỗ hiểu được âm mưu thủ đoạn "diễn biến hòa bình", gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch, nhiệm vụ quốc phòng, quân sự của địa phương, phòng thủ dân sự nâng cao bản lĩnh chính trị sẵn sàng nhận và hoàn thành nhiệm vụ được giao. Huấn luyện những kiến thức cơ bản về sử dụng các loại vũ khí được trang bị, vũ khí tự tạo; biết chiến thuật tổ, tiểu đội dân quân tự vệ, đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ chính trị và một số nhiệm vụ khác theo yêu cầu của địa phương.
2. Yêu cầu
Nâng cao nhận thức, nắm chức trách, nhiệm vụ, các nội dung đã học vận dụng vào trong hoạt động giữ gìn bảo vệ an ninh, chính tri, trật tự ở cơ sở; sẵn sàng bổ sung cho lực lượng cơ động, khi có yêu cầu của địa phương, cơ sở.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 7 ngày/năm x 3 năm x 8 giờ: 168 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 14 ngày x 8 giờ: 112 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 1,5 ngày x 8 giờ: 12 giờ;
- Ôn kiểm tra: 1,5 ngày x 8 giờ: 12 giờ.
4. Tổ chức, phương pháp huấn luyện
a) Tổ chức:
- Hàng năm Ban chỉ huy quân sự cấp xã, cơ quan, tổ chức căn cứ thời gian, nội dung chương trình quy định của Bộ quốc phòng để xây dựng kế hoạch huấn luyện và tổ chức huấn luyện;
- Tổ chức huấn luyện tập trung; dân quân huấn luyện hết thời gian quy định không quá 02 năm, đối với tự vệ không quá 03 năm, những năm tiếp theo tổ chức huấn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ của địa phương và chương trình nâng cao.
b) Phương pháp
- Lên lớp tập trung, trong giảng dạy chính trị, pháp luật sử dụng phương pháp diễn giải, phân tích làm rõ; giảng dạy nội dung kỹ thuật hoặc đội ngũ chiến thuật dùng phương pháp trực quan là dùng các mô hình, vật mẫu, sơ đồ, tranh vẽ và lấy động tác, thực hành, làm mẫu của giáo viên làm chính;
- Huấn luyện phải kết hợp tốt giữa lý thuyết với thực hành, huấn luyện kỹ thuật với chiến thuật;
- Trong luyện tập lấy phương pháp luyện tập từng cá nhân, tổ; luyện tập theo phương án.
5. Nội dung, chương trình
TT | Nội dung | Thời gian (giờ) |
I | chính trị - pháp luật | 32 |
1 | Âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam | |
2 | Tình hình kinh tế, chính trị xã hội, quốc phòng, an ninh ở địa phương, cơ sở | |
3 | Một số vấn đề cơ bản về dân tộc và tôn giáo, đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo đề chống phá cách mạng Việt Nam ở cơ sở |
|
4 | Công tác vận động quần chúng ở thôn, bản, tổ dân phố |
|
II | quân sự | 112 |
A | Quân sự chung | 08 |
1 | Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, chào, chào báo cáo | |
2 | Tổ, tiểu đội dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần tra canh gác | |
3 | Lực lượng dân quân tự vệ làm nhiệm vụ phòng, chống và khắc phục hậu quả bão, lụt, cháy rừng | |
B | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | 20 |
1 | Súng bộ binh (súng trang bị) | |
- | Binh khí | |
- | Lý thuyết bắn | |
- | Cách dùng súng và quy tắc bắn | |
- | Bắn đạn thật bài 1 | |
2 | Lựu đạn | |
- | Binh khí một số loại lựu đạn (F1, lựu đạn cần 97, lựu đạn phóng vỏ nhựa Việt Nam và M26-A2 của Mỹ) | |
- | Tư thế động tác ném | |
- | Các bài tập ném | |
3 | Mìn | |
- | Một số loại mìn của ta (mìn chống bộ binh, mìn chống xe cơ giới) | |
- | Cách bố trí mìn, bẫy mìn | |
- | Một số loại mìn của địch và cách khắp phục | |
4 | Thuốc nổ | |
- | Gói buộc lượng nổ | |
- | Phương tiện gây nổ | |
- | Cách chắp nối ngòi nổ thường | |
5 | Công sự, ngụy trang | |
- | Hầm bí mật | |
- | Công sự , nguỵ trang | |
6 | Vũ khí tự tạo | |
- | Vũ khí tự tạo không có chất nổ | |
- | Vũ khí tự tạo có chất nổ | |
- | Phóng nổ | |
- | Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu | |
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh trong đô thị | ||
1 | Làm công sự, nguỵ trang trong đô thị | |
2 | Làm và khắc phục một số vật cản trong đô thị | |
3 | Kỹ thuật bắn súng trong đô thị | |
4 | Sử dụng lựu đạn, pháo tay trong đô thị | |
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ ở địa hình đồng nước | ||
1 | Động tác xuống, lên xuồng |
|
2 | Kỹ thuật sử dụng xuồng |
|
3 | Một số cách neo, đậu, nguỵ trang, cất dấu và di chuyển xuồng trong chiến đấu |
|
C | Võ thuật | 16 |
1 | Kỹ thuật đánh, bắt địch |
|
Động tác cơ bản |
| |
2 | Đánh gần dùng trường côn - đoản côn |
|
- | Thế cơ bản |
|
- | Kỹ thuật cơ bản |
|
D | Chiến thuật dân quân tự vệ | 48 |
1 | Từng người, tổ dân quân tự vệ chiến đấu | |
- | Từng người đánh chiếm mục tiêu |
|
- | Từng người chiến đấu ngăn chặn |
|
2 | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu |
|
- | Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu |
|
- | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu ngăn chặn |
|
- | Tổ dân quân tự vệ bắn mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh |
|
- | Tổ dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu trong đô thị |
|
3 | Tiểu đội dân quân tự chiến đấu | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chống xâm nhập biên giới |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ đánh chiếm một số mục tiêu ở địa hình đồng nước |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ bảo vệ một số mục tiêu ở địa hình đồng nước |
|
- | Tiểu đội bộ binh dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu trong đô thị |
|
- | Tiểu đội bộ binh dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ thôn |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu phục kích, tập kích |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bám trụ |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn |
|
E | Huấn luyện diễn tập | 20 |
Hàng năm căn cứ vào tình hình, nhiệm vụ của địa phương, cơ sở tổ chức huấn luyện theo phương án |
| |
III | Cập nhật nội dung mới | 12 |
IV | Ôn kiểm tra | 12 |
1. Mục tiêu
Giáo dục cho chiến sĩ dân quân tự vệ tại chỗ củng cố và nâng cao nhận thức nắm chắc âm mưu, thủ đoạn “diễn biến hoà bình” gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với nước ta. Khả năng sử dụng các loại vũ khí, công cụ hỗ trợ được trang bị, kỹ thuật đánh gần; thành thạo hình thức chiến thuật đến cấp tiểu đội dân quân tự vệ, nâng cao khả năng hiệp đồng giữa các lực lượng xử lý các tình huống theo phương án chiến đấu, phòng thủ dân sự; cập nhật những nội dung mới về kinh tế, chính trị xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương, cơ sở.
2. Yêu cầu
Vận dụng kiến thức đã học, làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự, công tác vận động quần chúng, phối hợp các lực lượng giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, tham gia các chương trình phát triển kinh tế, văn hoá xã hội của địa phương, cơ sở, cơ quan, tổ chức.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 03 ngày/năm x 8 giờ: 24 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 0,5 ngày x 8 giờ: 04 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 0 2 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 0,5 ngày x 8 giờ: 04 giờ.
4. Địa điểm
Tại Ban chỉ huy quân sự cấp xã, cơ sở hoặc cụm xã.
5. Nội dung chương trình
TT | Nội dung | Thời gian |
I | chính trị - pháp luật | 04 |
1 | Phòng chống chiến lược “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam |
|
2 | Tình hình kinh tế, chính trị xã hội, quốc phòng, an ninh ở địa phương, cơ sở |
|
3 | Một số vấn đề cơ bản về dân tộc và tôn giáo, đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo đề chống phá cách mạng Việt Nam ở cơ sở |
|
4 | Công tác vận động quần chúng ở thôn, bản, tổ dân phố |
|
II | quân sự | 16 |
A | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | 04 |
1 | Học bắn bài 2 súng bộ binh được trang bị | |
2 | Một số tư thế động tác ném lựu đạn | |
B | Võ thuật | 06 |
1 | Kỹ thuật đánh bắt địch | |
- | Đánh, bắt địch có súng ngắn | |
- | Đánh, bắt địch có súng trường, tiểu liên | |
2 | Đánh gần dùng trường côn, đoản côn | |
- | Sử dụng trường côn, đoản côn tự vệ và chiến đấu | |
- | Đánh tổng hợp | |
c | Chiến thuật dân quân tự vệ | 06 |
- | Tổ, tiểu đội dân quân tự vệ tham gia diễn tập chiến đấu trị an, bảo vệ cơ quan, tổ chức | |
- | Tổ, tiểu đội dân quân tự vệ tham gia hoạt động phòng thủ dân sự | |
III | Cập nhật nội dung mới | 04 |
IV | Tổng số thời gian | 24 |
IV. Chiến sĩ dân quân tự vệ Phòng không, pháo binh, trinh sát, công binh, Phòng hoá, thông tin, Y tế
1. Mục tiêu
Giáo dục chính trị - pháp luật, huấn luyện quân sự cho chiến sĩ hiểu rõ âm mưu, thủ đoạn "Diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch; hiểu được nhiệm vụ quốc phòng, quân sự của địa phương; nắm vững và sử dụng thành thạo các loại vũ khí, khí tài trang bị; hiệp đồng chặt chẽ chiến thuật cấp tổ, tiểu đội, khẩu đội, trung đội; phòng thủ dân sự; đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ theo chức trách.
2. Yêu cầu
Nắm vững chức trách, nhiệm vụ của dân quân tự vệ, các nội dung đã học; biết vận dụng, kết hợp chặt chẽ huấn luyện với rèn luyện nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu; phối hợp các lực lượng giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, và tham gia các hoạt động khác ở địa phương, cơ sở.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 12 ngày/năm x 3 năm x 8 giờ: 288 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 06 ngày x 8 giờ: 48 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 25,5 ngày x 8 giờ: 204 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 1,5 ngày x 8 giờ: 12 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ.
4. Tổ chức, phương pháp huấn luyện
a) Tổ chức:
- Hàng năm Ban chỉ huy quân sự cấp huyện căn cứ thời gian, nội dung chương trình quy định của Bộ quốc phòng để xây dựng kế hoạch và tổ chức huấn luyện huấn luyện
- Tổ chức huấn luyện tập trung từng đợt tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện hoặc tổ chức ở từng cụm xã (riêng pháo 37ly do Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh huấn luyện); huấn luyện hết thời gian quy định từ 2- 3 năm, những năm tiếp theo tổ chức huấn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ của địa phương và chương trình nâng cao.
- Nếu tổ chức huấn luyện cùng một lúc nhiều chuyên ngành, tổ chức lên lớp chung về giáo dục chính trị, pháp luật, quân sự chung; sau đó tổ chức học riêng từng chuyên ngành.
b) Phương pháp
- Lên lớp tập trung, trong giảng dạy chính trị, pháp luật sử dụng phương pháp diễn giải, phân tích làm rõ; giảng dạy nội dung binh khí, thao tác hoặc đội ngũ chiến thuật dùng phương pháp trực quan là dùng các mô hình, vật mẫu, sơ đồ, tranh vẽ, vũ khí, khí tài và lấy động tác, thực hành, làm mẫu của giáo viên làm chính;
- Huấn luyện phải gắn với chức trách nhiệm vụ của từng cương vị, chức trách; lấy thực hành là chính, sau đó nâng cao qua thục luyện gắn với phương án chiến đấu sát thực tế của địa phương cơ sở;
- Trong luyện tập lấy phương pháp luyện tập từng cá nhân đến tiểu đội, khẩu đội để tổ chức luyện tập.
5. Nội dung chương trình
TT | Nội dung | Thời gian |
I | chính trị - pháp luật | 48 |
1 | Âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam | |
2 | Giới thiệu một số nội dung chính về Luật dân quân tự vệ, một số văn bản thi hành Luật dân quân tự vệ | |
3 | Công tác dân vận của lực lượng dân quân tự vệ | |
4 | Một số vấn đề về chính sách tôn giáo, dân tộc của Đảng và Nhà nước | |
5 | Cập nhật nội dung về kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương, cơ sở và cơ quan, tổ chức | |
II | quân sự | 192 |
A | Quân sự chung | 24 |
1 | Điều lệnh đội ngũ | |
2 | Bắn súng (bắn đạn thật bài 1 súng được trang bị) | |
3 | Cách phòng tránh vũ khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn của lực lượng dân quân tự vệ | |
4 | Cách nhận dạng một số mục tiêu bay thấp của địch | |
5 | Bảo đảm an toàn trong huấn luyện DQTV | |
6 | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương | |
B | Huấn luyện chuyên ngành | 168 |
Phòng không | 168 | |
1 | Những vấn đề chung | 12 |
- | Vị trí, tầm quan trọng của lực lượng dân quân tự vệ phòng không | |
- | Chức năng và nhiệm vụ của lực lượng dân quân tự vệ phòng không | |
- | Tính năng, phần tử kỹ thuật; phương pháp nhận dạng một số mục tiêu bay |
|
2 | Kỹ thuật | 92 |
Chiến sĩ pháo thủ pháo PK 37mm-1 và phân đội | ||
- | Tính năng, tác dụng, cấu tạo | |
- | Đạn và bảo quản đạn | |
- | Hỏng hóc thông thường và cách xử trí | |
- | Danh từ bắn, đơn vị đo góc | |
- | Nguyên lý bắn trúng | |
- | Động tác pháo thủ và khẩu đội trưởng | |
- | Hiệp đồng khẩu đội chuẩn bị chiến đấu | |
- | Khẩu đội thực hành chiến đấu | |
- | Đại đội, trung đội chuẩn bị chiến đấu, bắn các loại mục tiêu | |
Chiến sĩ trinh sát đại đội pháo PK 37mm-1 | ||
- | Máy đo xa 3PH và 3P | |
- | Kính chỉ huy TZK | |
- | ống nhòm | |
Chiến sĩ thông tin đại đội pháo PK 37mm-1 | ||
- | Hiểu biết chung về máy điện thoại TA57; 0743 và TA312/PT | |
- | Dây bọc dã chiến và động tác cơ bản của chiến sĩ đường dây | |
- | Triển khai đường dây bọc dã chiến | |
- | Hiểu biết chung máy vô tuyến điện (máy P-105, P-108, P-109, PRC25) | |
- | Quy tắc liên lạc | |
- | Quy tắc mật ngữ liên lạc vô tuyến điện thoại | |
Chiến sĩ súng máy PK 12,7mm và 14,5mm | 156 | |
- | Tính năng, tác dụng, cấu tạo | |
- | Đạn và bảo quản đạn | |
- | Hỏng hóc thông thường – nguyên nhân cách xử trí | |
- | Danh từ bắn, thân thu nhỏ | |
- | Nguyên lý bắn trúng | |
- | Động tác xạ thủ | |
- | Hợp đồng khẩu đội chuẩn bị chiến đấu | |
- | Khẩu đội thực hành chiến đấu | |
- | Luyện tập bắn mục tiêu trên không, mặt đất | |
3 | Chiến thuật | 64 |
- | Hành động chiến đấu của đại đội pháo PK 37mm-1 | |
- | Công sự ngụy trang | |
- | Luyện tập và kiểm tra bắn đạn thật cấp đại đội pháo PK37mm-1 | |
- | Hành động chiến đấu của trung đội (khẩu đội) súng máy PK 12,7 mm và 14,5mm | |
- | Trung đội súng máy PK phục kích đón lõng mục tiêu bay thấp | |
- | công sự, nguỵ trang | |
- | Luyện tập, kiểm tra bắn đạn thật trung đội súng máy PK | |
Pháo binh | 168 | |
1 | Những vấn đề chung | 04 |
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của lực lượng dân quân tự vệ pháo binh | ||
2 | Huấn luyện kỹ thuật | 116 |
Súng cối 60mm và 82mm | ||
Binh khí | ||
- | Tính năng, kỹ chiến thuật | |
- | Cấu tạo | |
- | Đạn, ngòi, liều | |
Thao tác | ||
- | Biên chế, chức trách, trang bị đội hình | |
- | Dùng, thu, ngắm, đánh dấu, nạp đạn, bắn | |
Công tác chuẩn bị bắn, thực hành bắn ở trận địa | ||
- | Chuẩn bị trận địa | |
- | Thực hành bắn | |
Pháo ĐKZ | ||
Những vấn đề chung | ||
- | Tính năng phần tử kỹ, chiến thuật | |
- | Ưu nhược điểm và một số yêu cầu khi sử dụng | |
ĐKZ 82-K65 | ||
Binh khí | ||
- | Bộ phận thân pháo, khoá nòng, giá pháo | |
- | Bộ phận ngắm | |
- | Đạn, ngòi, liều | |
Thao tác | ||
- | Biên chế, chức trách, đội hình | |
- | Dùng, thu pháo, ngắm, đánh dấu, nạp đạn, bắn | |
ĐKZ 82-b10 | ||
Binh khí | ||
- | Bộ phận thân pháo, khoá nòng | |
- | Bộ phận vận chuyển | |
- | Bộ phận ngắm | |
- | Đạn, ngòi, liều | |
Thao tác | ||
- | Biên chế, chức trách, đội hình | |
- | Dùng, thu pháo, ngắm, đánh dấu, nạp đạn, bắn | |
Công tác chuẩn bị bắn, thực hành bắn ở trận địa pháo ĐKZ | ||
- | Chuẩn bị trận địa | |
- | Chiếm lĩnh trận địa làm công tác chuẩn bị bắn | |
- | Bắn thử, bắn hiệu lực | |
3 | Chiến thuật trung đội, khẩu đội pháo cối, ĐKZ | 48 |
- | Những vấn đề chung | |
- | Tổ chức chuẩn bị chiến đấu | |
- | Thực hành chiến đấu | |
- | Trung đội, khẩu đội pháo cối, ĐKZ độc lập tập kích | |
Công binh | 168 | |
1 | Những vấn đề chung | 04 |
- | Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của dân quân tự vệ công binh | |
2 | Kỹ thuật | 116 |
- | Công sự trận địa | |
- | Phá nổ | |
- | Vật cản | |
- | Vượt sông | |
- | Đường quân sự | |
- | Nguỵ trang và cung cấp nước | |
3 | Chiến thuật | 48 |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ công binh bố trí cụm chông, mìn | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ công binh chiến đấu phục kích bằng mìn | |
- | Hành động của trung đội dân quân tự vệ công binh bảo đảm trọng điểm | |
THÔNG TIN | 168 | |
1 | Những vấn đề chung | 08 |
- | Vai trò, vị trí, của thông tin liên lạc. Nhiệm vụ, chức trách của chiến sĩ dân quân tự vệ thông tin | |
2 | Kỹ thuật | 112 |
- | Thông tin quân bưu, thông tin tín hiệu | |
- | Hiểu biết chung về tổng đài, máy điện thoại | |
- | Dây bọc, triển khai đường dây bọc dã chiến | |
- | Khái niệm chung về dây cáp thông tin | |
- | Hiểu biết chung về máy vô tuyến điện | |
- | Quy tắc mật ngữ liên lạc vô tuyến điện thoại | |
- | Quy tắc liên lạc hướng | |
3 | Chiến thuật | 48 |
- | Hành động của chiến sĩ thông tin dây bọc trong chiến đấu | |
- | Tổ thông tin quân bưu chuyển đạt qua các loại địa hình | |
Phòng hoá | 168 | |
1 | Những vấn đề chung | 08 |
- | Vị trí, vai trò, yêu cầu, nhiệm vụ của Dân quân tự vệ phòng hóa | |
- | Hiểu biết chung về vũ khí hạt nhân phóng xạ, hoá học, sinh học, vũ khí cháy | |
2 | Kỹ thuật | 112 |
- | Nguyên tắc, nguyên lý đề phòng vũ khí hạt nhân phóng xạ, hoá học, sinh học | |
- | Một số khí tài ứng dụng | |
- | Nguyên tắc, yêu cầu, biện pháp cấp cứu tiêu độc người bị nhiệm độc nhiễm xạ | |
3 | Chiến thuật | 48 |
- | Thủ đoạn sử dụng chất độc của địch và cách phát hiện của ta | |
- | Hành động của chiến sỹ dân quân tự vệ phòng hoá khi có tín hiệu báo động địch sử dụng chất độc hoặc sự cố hoá chất xảy ra | |
- | Hành động tổ, tiểu đội dân quân tự vệ phòng hoá làm nhiệm vụ tiêu độc | |
- | Hành động của tổ, tiểu đội dân quân tự vệ phòng hóa làm nhiệm vụ tiêu tẩy, khắc phục hậu quả khi địch sử dụng vũ khí hóa học | |
- | Tổ quan sát phòng hoá của phân đội dân quân tự vệ | |
Trinh sát | 168 | |
1 | Những vấn đề chung | 04 |
- | Vị trí, vai trò, khả năng, nhiệm vụ của dân quân tự vệ trinh sát |
|
- | Một số đặc điểm về địch | |
2 | Kỹ thuật | 116 |
- | Từng người tiếp cận mục tiêu | |
- | Kỹ thuật đánh bắt địch | |
- | Một số phương pháp thu thập tin | |
- | Thế cơ bản sử dụng trường côn, đoản côn | |
- | Kỹ thuật cơ bản sử dụng trường côn, đoản côn | |
- | Sử dụng trường côn, đoản côn tự vệ và chiến đấu | |
- | Kỹ thuật sử dụng thuốc nổ đánh một số mục tiêu | |
- | Kỹ thuật khắc phục vật cản | |
3 | Chiến thuật | 48 |
- | Tổ dân quân tự vệ trinh sát làm nhiệm vụ quan sát và điều tra mục tiêu | |
- | Hoạt động của dân quân tự vệ trinh sát trong thực hiện nhiệm vụ quân báo địa bàn | |
| Y tế | 168 |
1 | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương những người bị nạn | 48 |
- | Băng vết thương |
|
- | Cầm máu tạm thời vết thương |
|
- | Cố định tạm thời gãy xương |
|
- | Hô hấp nhân tạo |
|
- | Chuyển thương |
|
2 | Kỹ thuật xử trí cấp cứu trong một số trường hợp cụ thể | 120 |
- | Ngộ độc thức ăn |
|
- | Cấp cứu ngất, rắn độc cắn | |
- | Cứu người rơi xuống nước, bị vùi lấp | |
- | Xử trí vết thương phần mềm | |
- | Xử trí vết thương bụng, ngực | |
- | Xử trí vết thương mạch máu | |
- | Xử trí vết thương cột sống, sọ não | |
- | Xử trí bỏng | |
- | Xử trí bong gân, sai khớp | |
III | Cập nhật thông tin mới | 24 |
IV | Ôn luyện kiểm tra | 24 |
V | Tổng số thời gian | 288 |
1. Mục tiêu.
Giáo dục cho chiến sĩ dân quân tự vệ phòng không, pháo binh, công binh, thông tin, phòng hoá, trinh sát, y tế tiếp tục nâng cao cảnh giác cách mạng, nắm chắc âm mưu, thủ đoạn "Diễn biến hòa bình", gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch; nắm chắc nhiệm vụ quốc phòng, quân sự của địa phương; và sử dụng thành thạo các loại vũ khí, khí tài trang bị; hiệp đồng chặt chẽ chiến thuật cấp tiểu đội, khẩu đội, trung đội; phòng thủ dân sự; đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ theo chức trách.
2. Yêu cầu.
Nắm vững kiến thức đã học; chức trách, nhiệm vụ của dân quân tự vệ; vận dụng, kết hợp chặt chẽ huấn luyện với rèn luyện nâng cao khả năng hiệp đồng, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu; tham gia phối hợp các lực lượng khác giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, và các hoạt động khác ở địa phương, cơ sở.
3. Thời gian.
a) Tổng thời gian: 05 ngày/ năm x 8 giờ: 40 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 01 ngày x 8 giờ: 08 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 3,5 ngày x 8 giờ: 28 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 0,5 ngày x 8 giờ: 04 giờ.
4. Địa điểm
Tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện hoặc cụm xã.
5. Nội dung chương trình.
TT | Nội dung | Thời gian |
I | Chính trị - pháp luật | 08 |
1 | Chiến lược "diễn biến hòa bình” và đấu tranh chống"diễn biến hòa bình” ở Việt Nam | |
2 | Nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương, cơ sở và cơ quan, tổ chức trong tình hình mới | |
3 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương, cơ sở | |
II | Quân sự | 28 |
A | Quân sự chung | 04 |
1 | Bắn súng (súng được trang bị) | |
2 | Cách phòng tránh vũ khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn của lực lượng dân quân tự vệ | |
3 | Cách nhận dạng một số mục tiêu bay thấp của địch | |
4 | Một số động tác cơ bản đánh bắt địch | |
B | Huấn luyện chuyên ngành | 24 |
Phòng không | 24 | |
1 | Giới thiệu một số loại vũ khí mới của ta và địch | |
2 | Kỹ thuật bắn mục tiêu ban đêm | |
3 | Chiến thuật đánh địch ban đêm | |
Pháo binh | 24 | |
Cối 60mm, 82mm | ||
1 | Bắn đêm | |
- | Bắn mục tiêu cố định, di động khi quan sát thấy | |
- | Bắn mục tiêu cố định, di động khi mục tiêu bị che khuất | |
2 | Bắn trong các trường hợp đặc biệt | |
- | Bắn mục tiêu gần quân ta | |
- | Bắn ứng dụng | |
- | Bắn trên tàu, thuyền | |
- | Bắn mục tiêu trên núi | |
Súng ĐKZ | ||
1 | Bắn mục tiêu cố định, vận động ban đêm | |
- | Bắn trong cự ly bắn tà | |
- | Bắn ngoài cự ly bắn tà | |
2 | Bắn trong các trường hợp đặc biệt | |
- | Bắn mục tiêu gần quân ta | |
- | Bắn ứng dụng | |
- | Bắn trên tàu, thuyền | |
- | Bắn mục tiêu trên núi | |
Công binh | 24 | |
1 | Kỹ thuật bố trí một số loại bẫy, mìn tự tạo | |
2 | Tiểu đội, trung đội công binh dân quân tự vệ chiến đấu phục kích bằng mìn trong điều kiện đêm tối | |
3 | Tiểu đội, trung đội công binh dân quân tự vệ bố trí cụm chông, mìn trong đô thị | |
4 | Tiểu đội, trung đội công binh dân quân tự vệ đánh phá giao thông | |
Thông tin | 24 | |
1 | Sử dụng súng, đạn pháo hiệu trong chiến đấu | |
2 | Giới thiệu cách sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự | |
3 | Một số tình huống cơ bản và cách xử trí trong công tác chuyển đạt | |
4 | Phương pháp đánh dấu bằng lộ tiêu, cành cây, biển báo | |
5 | Thực hành liên lạc hướng, mạng theo định mức | |
6 | Giới thiệu một số loại trang thiết bị thông tin mới | |
7 | Sử dụng mạng thông tin dân sự phục vụ nhiệm vụ quốc phòng ở địa phương | |
Phòng hóa | 24 | |
1 | Giới thiệu cấu trúc hầm phòng hóa tập thể | |
2 | Thực hành sử dụng các vũ khí, khí cháy và khí tài phát khói chế sẵn và ứng dụng | |
3 | Thực hành sử dụng các khí tài trinh sát hóa học | |
4 | Hành động của tổ, tiểu đội dân quân tự vệ hóa học đặt vọng quan sát phóng xạ, hóa học | |
5 | Hành động của tổ, tiểu đội dân quân tự vệ hóa học thực hành tiêu tẩy đường sá | |
6 | Hành động của tổ, tiểu đội dân quân tự vệ hóa học thực hành tiêu tẩy vũ khí trang bị | |
Trinh sát | 24 | |
1 | Phương pháp khai thác tin tức | |
2 | Xây dựng cơ sở mật | |
3 | Tổ dân quân tự vệ trinh sát làm nhiệm vụ quan sát và điều tra mục tiêu | |
4 | Hoạt động của dân quân tự vệ trinh sát trong thực hiện nhiệm vụ quân báo địa bàn | |
5 | Võ thuật | |
- | Kỹ thuật đánh bắt địch | |
- | Sử dụng trường côn, đoản côn tự vệ và chiến đấu | |
Y tế | 24 | |
1 | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương những người bị nạn | |
- | Băng vết thương | |
- | Cầm máu tạm thời vết thương | |
- | Cố định tạm thời gãy xương | |
- | Hô hấp nhân tạo | |
- | Chuyển thương | |
2 | Kỹ thuật xử trí cấp cứu trong một số trường hợp cụ thể | |
- | Ngộ độc thức ăn | |
- | Cứu người rơi xuống nước, bị vùi lấp | |
- | Xử trí vết thương phần mềm | |
- | Xử trí vết thương bụng, ngực | |
- | Xử trí vết thương mạch máu | |
- | Xử trí vết thương cột sống, sọ não | |
- | Xử trí bỏng | |
III | Cập nhật nội dung mới | 04 |
V. Chiến sĩ dân quân thường trực
1. Mục tiêu
a) Giáo dục chính trị - pháp luật cho dân quân thường trực nắm chắc âm mưu thủ đoạn "diễn biến hòa bình", gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch trong tình hình hiện nay, hiểu rõ nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương; vị trí, vai trò, nhiệm vụ của phân đội dân quân thường trực; hiểu được các chính sách tôn giáo, dân tộc, luật, hiệp định và các văn bản có liên quan đến biên giới, biển, đảo an ninh quốc gia;
b) Nắm chắc, sử dụng thành thạo các loại vũ khí trang bị, vũ khí tự tạo, kỹ thuật đánh gần, chiến thuật tổ, tiểu đội, hiệp đồng chặt chẽ với các lực lượng khác tham gia tuần tra, bảo vệ biên giới, các mục tiêu quan trọng sẵn sàng chiến đấu khi có tình huống xẩy ra.
2. Yêu cầu
Có bản lĩnh chính trị vững vàng, nắm chắc chức trách, nhiệm vụ, nội dung đã học; vận dụng linh hoạt, sáng tạo vào xử trí các tình huống; bảo vệ vững chắc các mục tiêu được giao;
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 60 ngày/năm x 8 giờ: 480 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 05 ngày ´ 8 giờ: 40 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 51 ngày ´ 8 giờ: 408 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 01 ngày ´ 8 giờ: 08 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03 ngày ´ 8 giờ: 24 giờ.
4. Tổ chức, phương pháp
a) Tổ chức:
- Hàng năm Ban chỉ huy quân sự cấp xã, căn cứ thời gian, nội dung chương trình quy định của Bộ quốc phòng để xây dựng kế hoạch huấn luyện dân quân thường trực; cấp huyện xây dựng kế hoạch huấn luyện dân quân tự vệ cấp huyện;
- Ban chỉ huy quân sự cấp xã tổ chức huấn luyện là chính. Nếu quân số ít tổ chức huấn luyện tập trung theo cụm xã hoặc huấn luyện tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện. Khi tổ chức huấn luyện theo cụm xã hoặc huấn luyện tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện phải xây dựng kế hoạch huấn luyện, quân số đi tham gia huấn luyện của mỗi phân đội không quá 2/3;
- Thời gian tổ chức huấn luyện lực lượng dân quân không quá 02 đợt trong 1 năm, tập trung huấn luyện đầu năm để đảm bảo sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ;
- Tổ chức huấn luyện tập trung; huấn luyện hết thời gian quy định không kéo dài quá 3 năm, những năm tiếp theo tổ chức huấn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ của địa phương và chương trình nâng cao.
b) Phương pháp
- Lên lớp tập trung, trong giảng dạy chính trị, pháp luật sử dụng phương pháp diễn giải, phân tích làm rõ; giảng dạy nội dung kỹ thuật hoặc đội ngũ chiến thuật dùng phương pháp trực quan là dùng các mô hình, vật mẫu, sơ đồ, tranh vẽ và lấy động tác, thực hành, làm mẫu của giáo viên làm chính;
- Huấn luyện phải kết hợp tốt giữa lý thuyết với thực hành, huấn luyện kỹ thuật với chiến thuật;
- Trong luyện tập lấy phương pháp luyện tập từng cá nhân đến tiểu đội; luyện tập gắn với phưng án.
5. Nội dung chương trình
TT | Nội dung | Thời gian |
I | Giáo dục chính trị - pháp luật | 40 |
1 | Âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam | |
2 | Giới thiệu một số nội dung chính về Luật dân quân tự vệ, một số văn bản thi hành Luật dân quân tự vệ | |
3 | Giới thiệu một số nội dung chính về Luật biên giới quốc gia, một số văn bản thi hành Luật biên giới quốc gia | |
4 | Công tác dân vận của lực lượng dân quân tự vệ | |
5 | Một số vấn đề về chính sách tôn giáo, dân tộc của Đảng và Nhà nước | |
6 | Tình hình và nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương, cơ sở | |
II | Huấn luyện quân sự | 408 |
A | Quân sự chung | 32 |
1 | Điều lệnh đội ngũ | |
- | Đội ngũ từng người không có súng | |
- | Đội ngũ từng người có súng | |
- | Đội hình cơ bản của tiểu đội | |
2 | Cách phòng tránh vũ khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn | |
3 | Hiểu biết chung và cách sử dụng bản đồ, địa bàn, ống nhòm QS | |
4 | Một số nội dung nghiệp vụ biên phòng có liên quan đến hoạt động của dân quân tự vệ | |
5 | Dân quân tự vệ làm nhiệm vụ phòng, chống và khắp phục hậu quả bão, lụt | |
6 | DQTV khắp phục, phòng chống cháy rừng | |
7 | Cách nhận dạng một số mục tiêu bay thấp của địch | |
8 | Quy tắc bảo đảm an toàn trong huấn luyện dân quân tự vệ | |
9 | Bếp hoàng cầm và cách sử dụng | |
B | Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh | 120 |
1 | Súng bộ binh (súng trang bị) | |
- | Binh khí | |
- | Lý thuyết bắn | |
- | Cách dùng súng và quy tắc bắn | |
- | Bắn đạn thật bài 1,2 | |
2 | Lựu đạn | |
- | Binh khí một số loại lựu đạn (F1, lựu đạn cần 97, lựu đạn phóng vỏ nhựa Việt Nam và M26-A2 của Mỹ) | |
- | Tư thế động tác ném | |
- | Các bài tập ném | |
3 | Mìn | |
- | Một số loại mìn của ta (mìn chống bộ binh, mìn chống xe cơ giới) | |
- | Cách bố trí mìn, bẩy mìn | |
- | Một số loại mìn của địch và cách khắp phục | |
4 | Thuốc nổ | |
- | Hiểu biết chung | |
- | Gói buộc lượng nổ | |
- | Phương tiện gây nổ | |
- | Cách chắp nối ngòi nổ thường | |
5 | Công sự, ngụy trang | |
- | Hầm bí mật | |
- | Công sự , nguỵ trang | |
6 | Vũ khí tự tạo | |
- | Những vấn đề chung | |
- | Vũ khí tự tạo không có chất nổ | |
- | Vũ khí tự tạo có chất nổ | |
- | Phóng nổ | |
- | Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu | |
| Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh trong đô thị |
|
- | Làm công sự, nguỵ trang trong đô thị | |
- | làm và khắp phục một số vật cản trong đô thị | |
- | Kỹ thuật bắn súng trong đô thị | |
- | Sử dụng lựu đạn, pháo tay trong đô thị | |
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ ở địa hình đồng nước | ||
- | Những vấn đề chung | |
- | Động tác xuống, lên xuồng | |
- | Kỹ thuật sử dụng xuồng | |
- | Một số cách neo, đậu, nguỵ trang, cất dấu và di chuyển xuồng trong chiến đấu | |
C | Võ thuật | 32 |
1 | Đánh gần dùng trường côn - đoản côn của dân quân tự vệ | |
- | Thế cơ bản | |
- | Kỹ thuật cơ bản | |
- | Sử dụng trường côn, đoản côn tự vệ và chiến đấu | |
- | Đánh tổng hợp | |
2 | Kỹ thuật đánh, bắt địch | |
- | Đánh, bắt địch có vũ khí | |
- | Đánh, bắt địch có dao găm | |
- | Đánh, bắt địch có súng ngắn | |
- | Đánh, bắt địch có súng trường, tiểu liên | |
- | Đánh, bắt địch có dao bầu, búa rìu | |
D | Chiến thuật dân quân tự vệ | 196 |
1 | Từng người, tổ dân quân tự vệ chiến đấu | |
a) | Từng người chiến đấu | |
- | Các tư thế động tác | |
- | Lợi dụng địa hình địa vật | |
- | Vận động trên chiến trường | |
- | Từng người đánh chiếm mục tiêu | |
- | Từng người chiến đấu ngăn chặn | |
- | Từng người làm nhiệm vụ tuần tra canh gác | |
b) | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu | |
- | Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu | |
- | Tổ dân quân tự vệ chiến đấu ngăn chặn | |
- | Tổ dân quân tự vệ bắn mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh | |
- | Tổ dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần tra canh gác | |
- | Tổ dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu trong đô thị | |
2 | Tiểu đội dân quân tự chiến đấu | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chống xâm nhập biên giới | |
- | Tiểu đội DQTV đánh chiếm một số mục tiêu ở địa hình đồng nước | |
- | Tiểu đội Dân quân tự vệ bảo vệ một số mục tiêu ở địa hình đồng nước | |
- | Tiểu đội bộ binh dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu trong đô thị | |
- | Tiểu đội bộ binh dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ thôn | |
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu phục kích, tập kích |
|
- | Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bám trụ |
|
- | Tiểu đội DQTV bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn |
|
3 | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu |
|
- | Trung đội chiến đấu bảo vệ thôn |
|
- | Trung đội dân quân tự chiến đấu phục kích |
|
- | Trung đội dân quân tự chiến đấu tập kích | |
- | Trung đội dân quân tự vệ đánh địch độ bộ đường không bằng máy bay trực thăng | |
- | Trung đội bộ binh dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị | |
- | Trung đội bộ binh dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu trong đô thị | |
- | Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu ở địa hình đồng nước | |
- | Trung đội dân quân tự vệ chống xâm nhập biên giới | |
- | Tổ chức sử dụng lực lượng phòng không dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu bay thấp | |
- | Trung đội dân quân tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có gây rối, bạo loạn | |
- | Trung đội DQTV sử dụng công cụ hộ trợ đánh chiếm mục tiêu khi có gây rối, bạo loạn | |
E | Y tế | 12 |
1 | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương những người bị nạn | |
2 | Kỹ thuật xử trí cấp cứu trong một số trường hợp cụ thể | |
H | Huấn luyện diễn tập | 16 |
Hàng năm căn cứ vào tình hình, nhiệm vụ của địa phương, cơ sở tổ chức huấn luyện theo phương án | ||
III | Cập nhật nội dung mới | 08 |
IV | Ôn và kiểm tra | 24 |
V | Tổng số thời gian | 480 |
VI. Chiến sĩ dân quân tự vệ biển
1. Mục tiêu
Giáo dục chính trị - pháp luật, huấn luyện quân sự cho chiến sĩ hiểu rõ âm mưu, thủ đoạn"Diễn biến hòa bình", gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch; hiểu được nhiệm vụ quốc phòng, quân sự của địa phương; nắm vững các luật, hiệp định và các văn bản có liên quan đến biển, đảo an ninh quốc gia và sử dụng thành thạo các loại vũ khí, khí tài trang bị; hiệp đồng chặt chẽ chiến thuật cấp tổ, tiểu đội, trên từng tàu, thuyền và với các lực lượng khác trên biển, đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ theo chức trách.
2. Yêu cầu
Hiểu, nắm chắc chức trách, nhiệm vụ, nội dung đã học; vận dụng thành thạo có hiệu quả vào trong hoạt động bảo vệ chủ quyền trên biển, đảo nhằm hoàn thành tốt theo chức trách nhiệm vụ được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 12 ngày/năm ´ 3 năm ´ 8 giờ: 288 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 06 ngày ´ 8 giờ: 48 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 24 ngày ´ 8 giờ: 192 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 03 ngày ´ 8 giờ: 24 giờ;
- Ôn, kiểm tra: 03 ngày ´ 8 giờ: 24 giờ.
4. Tổ chức, phương pháp huấn luyện
a) Tổ chức:
- Hàng năm Ban chỉ huy quân sự cấp huyện phối hợp Ban chỉ huy quân sự cấp xã, cơ sở, các chủ phương tiện để xây dựng kế hoạch Huấn luyện và chủ trì tổ chức huấn luyện, ngoài ra có sự phối hợp giúp đỡ của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, các lực lượng hải quân, biên phòng, cảnh sát biển trên địa bàn;
- Tổ chức huấn luyện tuỳ theo lực lượng dân quân tự vệ biển có trên địa bàn để tổ chức huấn luyện cho phù hợp, có thể huấn luyện tập trung từng cụm xã hoặc ở từng cơ sở; từng tàu; mỗi năm huấn luện có thể tổ chức từ 02 đến 03 đợt;
- Huấn luyện hết thời gian quy định không kéo dài quá 2 năm, những năm tiếp theo tổ chức huấn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ của địa phương và chương trình nâng cao.
b) Phương pháp:
- Lên lớp tập trung, trong giảng dạy chính trị, pháp luật sử dụng phương pháp diễn giải, phân tích làm rõ; giảng dạy nội dung kỹ thuật hoặc đội ngũ chiến thuật dùng phương pháp trực quan là dùng các mô hình, vật mẫu, sơ đồ, tranh vẽ và lấy động tác, thực hành, làm mẫu của giáo viên làm chính;
- Huấn luyện phải kết hợp tốt giữa lý thuyết với thực hành, huấn luyện kỹ thuật với chiến thuật; huấn luyện gắn với đánh bắt hải sản trên biển
- Trong luyện tập lấy phương pháp luyện tập từng cá nhân đến tiểu đội; luyện tập theo nhiệm vụ, phương án tác chiến.
5. Nội dung chương trình
TT | Nội dung | Thời gian |
I | Giáo dục chính trị - pháp luật | 48 |
1 | Âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam | |
2 | Giới thiệu một số nội dung chính về Luật dân quân tự vệ và một số văn bản thi hành Luật dân quân tự vệ | |
3 | Một số nội dung chính trong Luật Hàng hải Việt Nam và Luật Biển quốc tế | |
4 | Một số văn bản dưới luật của Nhà nước có liên quan đến hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ biển | |
5 | Công tác dân vận của lực lượng dân quân tự vệ | |
6 | Một số vấn đề về chính sách tôn giáo, dân tộc của Đảng và Nhà nước | |
7 | Tình hình và nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương, cơ sở | |
8 | Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên vùng biển địa phương | |
II | Huấn luyện quân sự | 192 |
A | Quân sự chung | 24 |
1 | Điều lệnh đội ngũ | |
- | Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ từng người có súng | |
- | Đội hình cơ bản của tiểu đội | |
2 | Cách phòng tránh vũ khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn | |
3 | Hiểu biết chung và cách sử dụng hải đồ biển, địa bàn, ống nhòm quân sự | |
4 | Một số nội dung nghiệp vụ biên phòng có liên quan đến hoạt động của dân quân tự vệ biển | |
5 | Dân quân tự vệ làm nhiệm vụ phòng, chống và khắp phục hậu quả bão, lụt | |
7 | Cách nhận giạng một số mục tiêu bay thấp của địch | |
8 | Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương những người bị nạn | |
9 | Quy tắc bảo đảm an toàn trong huấn luyện dân quân tự vệ | |
B | Huấn luyện chuyên nghành | 120 |
- | Lý thuyết bắn súng trên biển | |
- | Tập bắn các bài bắn mục tiêu trên không và mặt nước | |
- | Quan sát, nhận dạng mục tiêu trên biển và cách thông báo, báo cáo | |
- | Một số phương pháp hoạt động chiến đấu trị an trên biển | |
- | Tổ chức thông tin - liên lạc trên biển | |
- | Quy trình kiểm tra, bắt giữ tàu, thuyền, vi phạm pháp luật trên biển | |
- | Một số kỹ thuật cấp cứu, cứu hộ trên biển | |
- | Bơi vũ trang trên biển | |
- | Một số phương án chống cướp phá tàu, thuyền | |
- | Luyện tập các nội dung thực hành trên biển | |
C | Huấn luyện võ thuật | 24 |
1 | Động tác cơ bản | |
2 | Tay không đánh bắt địch | |
D | Huấn luyện theo phương án | 24 |
III | Cập nhật nội dung mới | 24 |
IV | Ôn và kiểm tra | 24 |
V | Tổng số thời gian | 228 |
1. Mục tiêu.
Giáo dục cho chiến sĩ dân quân tự vệ biển nắm chắc âm mưu, thủ đoạn "diễn biến hòa bình", gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch; âm mưu thủ đoạn chống phá trên hướng biển đối với nước ta; nâng cao bản lĩnh, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, quân sự ở địa phương, đơn vị.
2. Yêu cầu
Nắm vững chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn; kiến thức cơ bản về kỹ, chiến thuật chuyên ngành, vận dụng có hiệu quả trong quá trình hoạt động trên biển; biết hiệp đồng chiến đấu trong tổ, tiểu đội trên từng tàu, thuyền, với các lực lượng khác trên biển.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05 ngày/năm ´ 8 giờ: 40 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 01 ngày ´ 8 giờ: 08 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 3,5 ngày ´ 8 giờ: 28 giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 05 ngày ´ 8 giờ: 04 giờ.
4. Địa điểm
Tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện.
5. Nội dung chương trình
TT | Nội dung | Thời gian (giờ) |
I | Giáo dục chính trị - pháp luật | 08 |
1 | Âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam | |
2 | Một số nội dung chính trong Luật Hàng hải Việt Nam và Luật Biển quốc tế | |
3 | Công tác đảng, công tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ | |
4 | Tình hình nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của địa phương, đơn vị |
|
II | Huấn luyện quân sự | 28 |
A | Kỹ, chiến thuật chuyên ngành | 20 |
1 | Giới thiệu một số loại tàu thuyền của Hải quân nước ngoài | |
2 | Thả mìn phong tỏa | |
3 | Bảng bố trí chiến đấu trên tàu thuyền | |
4 | Giới thiệu một số hình thức chiến thuật tàu mặt nước | |
5 | Bắn mục tiêu trên biển (súng được trang bị) | |
6 | Một số nội dung về thông báo bão, áp thấp nhiệt đới gần bờ và tìm kiếm cứu nạn trên biển | |
7 | Một số phương pháp hoạt động trị an của tàu thuyền dân quân tự vệ trên biển | |
B | Võ thuật | 08 |
1 | Đánh bắt địch có dao găm | |
2 | Đánh bắt địch có súng ngắn | |
3 | Đánh bắt địch có súng trường, tiểu liên | |
4 | Đánh bắt địch có búa, rìu | |
5 | Đánh địch có gậy ngắn | |
III | Cập nhật nội dung mới | 04 |
IV | Tổng số thời gian | 40 |
1. Thủ trưởng các tổng cục, Tư lệnh các quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Tư lệnh các quân chủng, binh chủng, binh đoàn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cơ bộ, ngành trung ương, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở chịu trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc, hoặc phát sinh các vấn đề mới, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Bộ Quốc phòng để kịp thời bổ sung, điều chỉnh./.
- 1Thông tư 02/2016/TT-BQP quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Quyết định 1316/QĐ-BQP năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng kỳ 2014-2018
- 1Thông tư 02/2016/TT-BQP quy định chương trình tập huấn, huấn luyện và tổ chức diễn tập, hội thi, hội thao dân quân tự vệ do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Quyết định 1316/QĐ-BQP năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng kỳ 2014-2018
Thông tư 79/2010/TT-BQP ban hành quy định Chương trình bồi dưỡng, tập huấn cán bộ và huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: 79/2010/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 23/06/2010
- Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
- Người ký: Phùng Quang Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực